Đàm phán


Nghĩa: bàn bạc giữa hai hay nhiều bên để thống nhất giải quyết vấn đề, đi đến thống nhất quyền lợi giữa các bên liên quan

Từ đồng nghĩa: thương lượng, thương thuyết, thương thảo, thảo luận, bàn bạc

Từ trái nghĩa: chia rẽ, cưỡng ép, áp đặt, chống đối

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cuộc đàm phán giữa hai bên đã diễn ra suôn sẻ.

  • Hai bên đã thương lượng và thống nhất ký kết Hiệp định hòa bình.

  • Cuối tuần chúng ta cùng nhau thảo luận về vấn đề này.

  • Chúng tôi cùng nhau bàn bạc và đưa ra quyết định cuối cùng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Kẻ thù chia rẽ nội bộ của ta để dễ dàng tấn công.

  • Cưỡng ép người khác làm theo ý mình là một hành vi sai trái.

  • Cha mẹ không nên áp đặt ý kiến của mình lên con cái.

  • Người dân địa phương chống đối việc xây dựng nhà máy vì lo ngại ô nhiễm môi trường.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm