Địa


Nghĩa: đất (phân biệt với thiên)

Từ đồng nghĩa: đất, thổ, mặt đất

Từ trái nghĩa: thiên, trời, bầu trời

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bà em đang cuốc đất trồng rau.

  • Máy bay đã hạ cánh xuống mặt đất.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy có tài năng thiên bẩm.

  • Con cóc là cậu ông Trời.

  • Em rất thích ngắm sao trên trời.

  • Bầu trời hôm nay đầy những đám mây đen kịt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm