Đốc thúc


Nghĩa: thúc giục, nhắc nhở để công việc không bị gián đoạn hoặc chậm trễ

Từ đồng nghĩa: giục giã, thúc giục, hối thúc, đôn đốc 

Từ trái nghĩa: ung dung, bình chân, điềm tĩnh, chậm trễ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô giáo luôn giục giã chúng em làm bài tập về nhà.

  • Mẹ luôn miệng thúc giục em phải về nhà sớm.

  • Cậu đừng hối thúc nữa, tớ sắp đến nơi rồi.

  • Cha mẹ đôn đốc con cái học hành chăm chỉ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trời sắp mưa mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đá.

  • Bình chân như vại.

  • Anh ấy luôn giữ thái độ điềm tĩnh trước mọi khó khăn trong cuộc sống.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm