Đãng trí


Nghĩa: không tập trung chú ý vào công việc do mải nghĩ về việc khác hoặc do bệnh lí

Từ đồng nghĩa: lơ đãng, lơ đễnh

Từ trái nghĩa: chăm chú, chú ý, tập trung

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu ấy lơ đãng trong học tập nên thường xuyên bị điểm kém.

  • Cô ấy thường xuyên lơ đễnh trong công việc. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng em rất chăm chú nghe cô giảng bài.

  • Thời tiết nóng bức khiến em uể oải và mất tập trung.

  • Mẹ dặn tôi phải chú ý an toàn khi tham gia giao thông.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm