Điếc


Nghĩa: mất khả năng nghe, do tai bị tật

Đồng nghĩa: nặng tai, nghễnh ngãng

Trái nghĩa: thính

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ông lão nặng tai, phải nói to mới nghe rõ được.
  • Bà cụ tai nghễnh ngãng nên nghe câu được câu mất.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con chó săn có đôi tai rất thính.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm