Đau


Nghĩa: có cảm giác khó chịu ở một bộ phận nào đó của cơ thể; ở trạng thái tinh thần rất khó chịu do bị mất mát hay tổn thương

Từ đồng nghĩa: nhức, đau đớn, đau nhói, đau lòng, đau khổ

Từ trái nghĩa: dễ chịu, thoải mái, hạnh phúc, vui vẻ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ông bà của em thường hay đau nhức xương khớp.

  • Cậu ấy nhăn mặt vì đau đớn.

  • Vết thương ở chân đau nhói khiến tôi rất khó chịu.

  • Bố mẹ đều rất đau lòng mỗi khi em bị ốm.

  • Khuôn mặt đau khổ của cậu ấy khiến tôi cảm thấy xót xa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sau khi uống thuốc hạ sốt, tôi cảm thấy trong người dễ chịu hơn.

  • Chiếc giường này thật êm ái và thoải mái.

  • Gia đình em đang sống rất hạnh phúc.

  • Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm