Đúng


Nghĩa: phù hợp với phép tắc, với những điều quy định, với những điều có thật; không sai chút nào so với con số hoặc thời gian nêu ra

Từ đồng nghĩa: chuẩn, chính xác, chuẩn xác, đúng đắn 

Từ trái nghĩa: sai, sai trái, sai lầm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bạn ấy phát âm tiếng Anh rất chuẩn.

  • Chiếc đồng hồ này chạy không chính xác.

  • Thông tin này hoàn toàn chuẩn xác.

  • Trộm cắp là hành vi không đúng đắn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy đã thừa nhận lỗi sai của mình.

  • Nói dối là một hành vi sai trái.

  • Tuổi trẻ thường bốc đồng và hay mắc sai lầm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm