Đậu


Nghĩa: [Danh từ] hạt đỗ, đậu phụ

[Động từ] trạng thái đứng yên một chỗ, tạm thời không di chuyển; đạt yêu cầu để được tuyển chọn trong cuộc thi cử

Từ đồng nghĩa: đỗ, đỗ đạt, trúng tuyển, đậu phụ 

Từ trái nghĩa: trượt, rớt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ở đây có chỗ nào có thể đỗ xe không?

  • Anh trai em đã thi đỗ vào trường đại học yêu thích.

  • Em rất thích ăn chè đỗ xanh.

  • Cha mẹ luôn mong con cái học hành đỗ đạt.

  • Mẹ em làm món đậu phụ nhồi thịt rất ngon.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chị gái em rất buồn vì thi trượt đại học.

  • Cậu ấy bị rớt môn Toán.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm