Đau khổ


Nghĩa: cảm giác đau đớn tột cùng về tinh thần

Từ đồng nghĩa: buồn bã, đau đớn, khổ sở, khốn khổ, tủi nhục, tủi hổ, day dứt

Từ trái nghĩa: vui vẻ, hân hoan, sung sướng, hạnh phúc, phấn khởi, mãn nguyện

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cảnh vật hiu quạnh khiến cho lòng người thêm buồn bã.

  • Cậu bé nhăn mặt vì đau đớn.

  • Cuộc sống của người dân nơi đây còn nhiều khổ sở.

  • Cô ấy cảm thấy tủi nhục vì bị vu oan tội ăn cắp.

  • Anh ấy vẫn day dứt về những gì đã xảy ra trong quá khứ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng tớ rất hân hoan khi chào đón bạn.

  • Cô bé sung sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.

  • Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

  • Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.

  • Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm