Đông đúc


Nghĩa: có rất đông người ăn ở và đi lại

Đồng nghĩa: đông đảo, đông đủ, tấp nập, nhộn nhịp, nườm nượp, sầm uất

Trái nghĩa: vắng vẻ, thưa thớt, vắng lặng, lèo tèo, hiu quạnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Lời kêu gọi của chính quyền được đông đảo nhân dân ủng hộ.
  • Đại hội diễn ra thành công tốt đẹp với sự có mặt đông đủ của các thành viên.
  • Đường làng tôi hôm nay bỗng trở nên tấp nập.
  • Không khí của buổi khai giảng vô cùng nhộn nhịp.
  • Người và xe qua lại nườm nượp trong các thành phố lớn.
  • Khu nhà em lúc nào cũng sầm uất.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đêm về, đường phố trở nên vắng vẻ.
  • Mùa đông, lá trên cây thưa thớt.
  • Không khí trở nên vắng lặng hơn bao giờ hết.
  • Buổi triển lãm của cô ấy thất bị vì chỉ có lèo tèo vài vị khách đến tham quan.
  • Ngôi nhà của cậu ta nằm hiu quạnh bên một con suối.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm