Địa phận


Nghĩa: phần đất thuộc quản lí của một địa phương, một nước hay một nhóm người nào đó

Từ đồng nghĩa: lãnh thổ, lãnh địa, vùng đất, quốc gia, bờ cõi

Từ trái nghĩa: nước ngoài, ngoại quốc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hoàng Sa và Trường Sa thuộc lãnh thổ Việt Nam.

  • Vua chúa thời xưa thường cai trị một lãnh địa rộng lớn.

  • Vùng đất địa linh nhân kiệt

  • Việt Nam là một quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy học tiếng Anh để giao tiếp với người nước ngoài.

  • Anh ấy là người ngoại quốc đến Việt Nam sinh sống.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm