Đùa giỡn


Nghĩa: hành động hoặc hành vi nhằm mục đích gây cười, trêu chọc

Từ đồng nghĩa: nô đùa, đùa cợt, bỡn cợt, trêu chọc

Từ trái nghĩa: nghiêm túc, cứng nhắc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Lũ trẻ nô đùa trong sân sau lúc tan học.

  • Họ nói về ngoại hình của cô ấy bằng giọng điệu bỡn cợt.

  • Cô bé tức giận vì bị bạn bè trêu chọc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mình đang nghiêm túc nói chuyện với bạn đấy.

  • Anh ấy có một tính cách khá cứng nhắc và khó gần.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm