Dịu dàng


Nghĩa: có cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần

Từ đồng nghĩa: thuỳ mị, dịu dàng, nết na

Từ trái nghĩa: ghê gớm, đanh đá, hung dữ, khó tính

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Họ luôn nói Lan là một cô gái thuỳ mị.

- Với tính cách dịu dàng của cô, nên mọi người xung quanh rất yêu quý cô ấy.

- Hoa là cô gái nết na và rất hiền hậu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Mọi người đều nói bà ngoại em là một người rất ghê gớm.

- Bà ấy có hung dữđanh đá giống như mọi người kể không? 

- Bạn ấy rất khó tính trong việc lựa chọn quần áo.


Bình chọn:
3.7 trên 6 phiếu

>> Xem thêm