Đón


Nghĩa: chờ sẵn để gặp ngay khi vừa mới đến hoặc sắp đi qua

Đồng nghĩa: nghênh tiếp, rước

Trái nghĩa: đưa, tiễn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

 

  • Việt Nam sửa soạn nghênh tiếp các vị nguyên thủ quốc gia.
  • Em được tham dự đoàn rước dâu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mẹ đưa Lan đi học bằng ô tô.
  • Dân làng tiễn đưa những chiến sĩ ra mặt trận.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm