Đồng


Nghĩa: kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, thường dùng để làm dây điện; khoảng đất rộng và bằng phẳng để cày cấy, trồng trọt; từ dùng để chỉ đơn vị tiền tệ

Từ đồng nghĩa: ruộng, tiền

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mùa lúa chín, ruộng bậc thang trải rộng một màu vàng đầy mơ mộng

  • Em đã tiết kiệm được một số tiền nhỏ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm