Du dương


Nghĩa: từ miêu tả tiếng nhạc, tiếng hát trầm bổng, ngân vang một cách êm tai

Từ đồng nghĩa: êm ái, réo rắt, trầm bổng, nhẹ nhàng

Từ trái nghĩa: chói tai, ồn ào, ầm ĩ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chiếc giường này thật sự rất êm ái, em vô cùng thích nó.

  • Tiếng suối chảy réo rắt qua những khe đá.

  • Tiếng đàn nghe thật du dương, trầm bổng làm sao.

  • Giọng hát cô ấy nhẹ nhàng như lời ru.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tiếng còi xe chói tai vang lên inh ỏi.

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm