Dành dụm


Nghĩa: gom góp từng tí một để để dành

Từ đồng nghĩa: tiết kiệm, tận dụng, để dành, tằn tiện

Từ trái nghĩa: lãng phí, hoang phí, phí phạm, phung phí

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em đã tiết kiệm được một số tiền nhỏ.

  • Vỏ chai nhựa có thể được tận dụng để làm những món đồ hữu ích.

  • Bố mẹ luôn để dành đồ ăn ngon cho em.

  • Mỗi ngày em đều dành dụm tiền tiêu vặt để mua một quyển truyện mới.

  • Cô ấy chi tiêu rất tằn tiện.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng ta không nên lãng phí những đồ đạc còn sử dụng được.

  • Cậu ấy tiêu xài rất hoang phí.

  • Em rất hối hận khi phí phạm thời gian vào việc chơi điện tử.

  • Anh ấy phung phí tiền bạc để mua những thứ vô bổ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm