Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai Tiếng Anh 6 English Discovery

Đề bài

Câu 1 :

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

She (buy)

 a new house next month because she has enough money.

Câu 2 :

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

 I (have)

my hair cut tomorrow because it’s too long.

Câu 3 :

Choose the best answer.

is organising
organises
She ..... a party on Saturday evening.
Câu 4 :

Choose the best answer.

is arriving
arrives
The train ..... at 10 a.m tomorrow morning.
Câu 5 :

Choose the best answer.

is seeing
sees
Sandra ..... Sarah at the railway station tomorrow.
Câu 6 :

Choose the best answer.

am visiting
visit
I ..... my grandparents next Sunday.
Câu 7 :

Choose the best answer.

is meeting
meets
Susan ..... me for lunch later.
Câu 8 :

Choose the best answer to complete the sentence.

We ____ a dinner party on Friday and we want to invite you.

A. are having

B. have

C. are have  

Câu 9 :

Choose the best answer to complete the sentence.

After this lesson, I ________  a friend at McDonald’s for a burger and a chat.

A. am seeing

B. see

C. is seeing

Câu 10 :

Choose the best answer to complete the sentence.

Everything’s arranged. I ________ into a new house this Saturday.

A. are moving

B. am moving

C. move

Câu 11 :

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

 (Lan/work) this week?” – No, she’s on holiday.

Câu 12 :

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

I want to lose weight so this week, I

 (not eat) lunch.

Câu 13 :

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

I am cleaning the room. I

(hold) my birthday tonight.

Câu 14 :

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

Our grandparents (visit)

our house tomorrow. They have just informed us.

Câu 15 :

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

A: “I am not going to play soccer this afternoon.”


B: “What

you

next?”

Câu 16 :

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Sue

to see us tomorrow. (come)

Câu 17 :

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

My father

to London next Friday. (drive)

Câu 18 :

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Our grandparents miss us so much. They

us at Christmas. (visit)

Câu 19 :

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

We

at the museum this afternoon at four. (meet)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

She (buy)

 a new house next month because she has enough money.

Đáp án

She (buy)

 a new house next month because she has enough money.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: next month (tháng sau), “she has enough money” (cô ấy có đủ tiền)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> She is buying a new house next month because she has enough money.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ mua một căn nhà mới vào tháng tới vì cô ấy có đủ tiền.

Câu 2 :

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

 I (have)

my hair cut tomorrow because it’s too long.

Đáp án

 I (have)

my hair cut tomorrow because it’s too long.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: tomorrow (ngày mai), “it’s too long” (tóc quá dài)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> I am having my hair cut tomorrow because it’s too long.

Tạm dịch: Tôi sẽ cắt tóc vào ngày mai vì tóc quá dài.

Câu 3 :

Choose the best answer.

is organising
organises
She ..... a party on Saturday evening.
Đáp án
is organising
organises
She
is organising
a party on Saturday evening.
Phương pháp giải :

- Saturday evening: tối thứ 7

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> She is organising on Saturday evening.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ đang tổ chức vào tối thứ bảy.

Đáp án: is organising

Câu 4 :

Choose the best answer.

is arriving
arrives
The train ..... at 10 a.m tomorrow morning.
Đáp án
is arriving
arrives
The train
arrives
at 10 a.m tomorrow morning.
Phương pháp giải :

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của tàu hỏa (train) => sử dụng thì hiện tại đơn.

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của tàu hỏa (train) => sử dụng thì hiện tại đơn.

=> The train  arrives at 10 a.m tomorrow morning.

Tạm dịch: Tàu đến lúc 10 giờ sáng mai.

Đáp án: arrives

Câu 5 :

Choose the best answer.

is seeing
sees
Sandra ..... Sarah at the railway station tomorrow.
Đáp án
is seeing
sees
Sandra
is seeing
Sarah at the railway station tomorrow.
Phương pháp giải :

tomorrow: ngày mai

- Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> Sandra is seeing Sarah at the railway station tomorrow.

Tạm dịch: Sandra sẽ gặp Sarah tại ga xe lửa vào ngày mai.

Đáp án: is seeing

Câu 6 :

Choose the best answer.

am visiting
visit
I ..... my grandparents next Sunday.
Đáp án
am visiting
visit
I
am visiting
my grandparents next Sunday.
Phương pháp giải :

next Sunday: chủ nhật tới => ở thì tương lai, chỉ sự việc đã có kế hoạch trước chứ không phải lộ trình

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> I am visiting my grandparents next Sunday.

Tạm dịch: Tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi vào Chủ nhật tới.

Đáp án: am visiting

Câu 7 :

Choose the best answer.

is meeting
meets
Susan ..... me for lunch later.
Đáp án
is meeting
meets
Susan
is meeting
me for lunch later.
Phương pháp giải :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> Susan is meeting me for lunch later.

Tạm dịch: Susan sẽ gặp tôi để ăn trưa sau.

Đáp án: is meeting

Câu 8 :

Choose the best answer to complete the sentence.

We ____ a dinner party on Friday and we want to invite you.

A. are having

B. have

C. are have  

Đáp án

A. are having

Phương pháp giải :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước (có một bữa tiệc vào thứ 6), chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> We are having a dinner party on Friday and we want to invite you.
Tạm dịch: Chúng tôi có một bữa tiệc tối vào thứ Sáu và chúng tôi muốn mời bạn.

Đáp án: A

Câu 9 :

Choose the best answer to complete the sentence.

After this lesson, I ________  a friend at McDonald’s for a burger and a chat.

A. am seeing

B. see

C. is seeing

Đáp án

A. am seeing

Phương pháp giải :

- after this lesson: sau tiết học này (tức là chưa diễn ra)

- Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước (gặp bạn ở quán ăn và nói chuyện

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ I (tôi) đi với động từ tobe là am

=> After this lesson, I am seeing a friend at McDonald’s for a burger and a chat.
Tạm dịch: Sau bài học này, tôi đang gặp một người bạn ở cửa hàng McDonald để ăn burger và trò chuyện.

Đáp án: A

Câu 10 :

Choose the best answer to complete the sentence.

Everything’s arranged. I ________ into a new house this Saturday.

A. are moving

B. am moving

C. move

Đáp án

B. am moving

Phương pháp giải :

- arrange (v): sắp đặt

- hành động dọn vào một ngôi nhà mới thứ 7 tuần này đã được lên kế hoạch từ trước.

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ I (tôi) đi với động từ tobeam

Everything’s arranged. I am moving into a new house this Saturday.
Tạm dịch: Mọi thứ đã được sắp xếp. Tôi sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới vào thứ bảy này.

Đáp án: B

Câu 11 :

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

 (Lan/work) this week?” – No, she’s on holiday.

Đáp án

 (Lan/work) this week?” – No, she’s on holiday.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: this week, he’s on holiday (anh ấy đang nghỉ lễ)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc: Is/ Am/ Are + S + Ving?

=> “Is Lan working this week?” – “No, he’s on holiday.”

Tạm dịch: "Tuần này Lan có làm việc không?" - "Không, cô ấy đang đi nghỉ."

Câu 12 :

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

I want to lose weight so this week, I

 (not eat) lunch.

Đáp án

I want to lose weight so this week, I

 (not eat) lunch.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: this week, “I want to lose weight” (tôi muốn giảm cân)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not + Ving

=> I want to lose weight so this week, I am not eating lunch.

Tạm dịch: Tôi muốn giảm cân nên cả tuần nay, tôi sẽ không ăn trưa.

Câu 13 :

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

I am cleaning the room. I

(hold) my birthday tonight.

Đáp án

I am cleaning the room. I

(hold) my birthday tonight.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: tonight, “I am cleaning the room” (tôi đang dọn phòng)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> I am cleaning the room. I am holding my birthday tonight.

Tạm dịch: Tôi đang dọn phòng. Tôi sẽ tổ chức sinh nhật của tôi tối nay.

Câu 14 :

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

Our grandparents (visit)

our house tomorrow. They have just informed us.

Đáp án

Our grandparents (visit)

our house tomorrow. They have just informed us.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: tomorrow (ngày mai), “They have just informed us” (ông bà đã thông báo chúng tôi)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> Our grandparents are visiting our house tomorrow. They have just informed us.

Tạm dịch: Ông bà của chúng tôi sẽ đến thăm nhà của chúng tôi vào ngày mai. Họ vừa thông báo cho chúng tôi.

Câu 15 :

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

A: “I am not going to play soccer this afternoon.”


B: “What

you

next?”

Đáp án

A: “I am not going to play soccer this afternoon.”


B: “What

you

next?”

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: next (sau đó), “I am not going to play soccer this afternoon” (anh ấy đang nghỉ lễ)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc: Wh- word + is/ am/ are + S + Ving?

=> “What are you doing next?”

Tạm dịch: "Bạn đang làm gì tiếp theo?"

Câu 16 :

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Sue

to see us tomorrow. (come)

Đáp án

Sue

to see us tomorrow. (come)

Phương pháp giải :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ số ít đi cùng với động từ tobe is

=> Sue is coming to see us tomorrow.

Tạm dịch: Sue sẽ đến gặp chúng ta vào ngày mai.

Đáp án: is coming

Câu 17 :

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

My father

to London next Friday. (drive)

Đáp án

My father

to London next Friday. (drive)

Phương pháp giải :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước (Bố tôi sẽ lái xe tới London vào thứ 6 này) => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+ am/ is/ are +V-ing

Chủ ngữ "My father" (cha của tôi) số ít.

=> My father is driving to London on Friday.

Tạm dịch: Cha tôi sẽ lái xe đến London vào thứ Sáu tuần tới.

Đáp án: is driving

Câu 18 :

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Our grandparents miss us so much. They

us at Christmas. (visit)

Đáp án

Our grandparents miss us so much. They

us at Christmas. (visit)

Phương pháp giải :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V-ing

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ là số nhiều (grandparents –ông bà) đi với động từ tobe là are

=> Our grandparents miss us so much. They are visiting us at Christmas.

Tạm dịch: Ông bà rất nhớ chúng tôi . Họ đến thăm chúng tôi vào Giáng sinh.

Đáp án: are visiting

Câu 19 :

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

We

at the museum this afternoon at four. (meet)

Đáp án

We

at the museum this afternoon at four. (meet)

Phương pháp giải :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước (gặp nhau ở viện bảo tàng) => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai.

Cấu trúc: S + be + V-ing

Chủ ngữ we => động từ to be = are

Lời giải chi tiết :

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ là số nhiều (we-chúng ta) đi với động từ tobe là are

=> We are meeting at the museum this afternoon at four.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ họp tại bảo tàng chiều nay lúc bốn giờ.

Đáp án: are meeting

 

Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai gần Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì tương lai gần Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Địa điểm trong thành phố Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Địa điểm trong thành phố Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Thời tiết Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Thời tiết Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Phương tiện giao thông Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Phương tiện giao thông Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết