Trắc nghiệm Ngữ pháp There is/ There are Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề bài
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Choose the best answer.
Oh! There _______ any pens in my pencil case!
A. is
B. isn’t
C. aren’t
D. are
Choose the best answer.
Are there ______ pictures in your bedroom, David?
A. some
B. three
C. the
D. any
Choose the best answer.
______ any pillows on the bed.
A. There are
B. There is
C. There aren’t
D. There isn’t
Choose the best answer.
There _____ a big table and some chairs in the livingroom.
A. is
B. isn’t
C. are
D. aren’t
Choose the best answer.
What are those? - _____ CDs.
A. This is
B. These are
C. They are
D. That is
Choose the best answer.
Are there ____ apples in the fridge? – Yes, there are ____.
A. some/some
B. some/any
C. any/some
D. any/any
Choose the best answer.
How many windows ______ in your class?
A. are there
B. there are
C. there isn’t
D. there aren’t
Choose the best answer.
How many chalkboards are there in your class? – _____ only one.
A. There is
B. There are
C. There has
D. There have
Put the correct answer into the box.
Choose the best answer.
There ____ five people in my family.
A. are
B. aren’t
C. is
D. isn’t
Choose the best answer.
There ____ a big photo of her family on the wall.
A. isn’t
B. is
C. are
D. aren’t
Choose the best answer.
Where ____ the books? Are they _____ the shelf?
A. are/on
B. is/on
C. is/in
D. are/in
Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh
There/five French students/his class.
Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh
there/any/people/the room?
Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh
Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh
There/big/mirror/ in /my /bedroom.
Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh
Choose the best answer.
How _____ money do you want?
A. many
B. much
C. little
D. a lot of
Tìm lỗi sai trong câu sau.
There are (A)a ring (B), two desks (C), a notebook on the table.Choose the best answer.
There ____ a lot of food in the fridge, so help yourself.
A. be
B. is
C. are
D. Ø
Choose the best answer.
_____ a clock in your room?
A. Are there
B. Is there
C. Have there
D. Has there
Lời giải và đáp án
Put the correct answer into the box.
Pets (những con thú cưng) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t
Đáp án: There aren’t any pets in our school.
Tạm dịch: Không có con thú cưng nào ở trường của chúng tôi cả
Put the correct answer into the box.
Tables: (những cái bàn) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t
Đáp án: There aren’t tables for all the guests.
Tạm dịch: Không có bàn cho tất cả những vị khách
Put the correct answer into the box.
Cookies (những cái bánh quy) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t
Đáp án: There aren’t any cookies left.
Tạm dịch: Chẳng còn cái bánh quy nào cả
Put the correct answer into the box.
Furniture (đồ nội thất) là danh từ không đếm được => đi cùng với There isn’t
Đáp án: There isn’t furniture in this room.
Tạm dịch: Chẳng có nội thất gì trong căn phòng này.
Choose the best answer.
Oh! There _______ any pens in my pencil case!
A. is
B. isn’t
C. aren’t
D. are
C. aren’t
- pens (những cái bút) là danh từ đếm được số nhiều => are
- Dùng any trong câu phủ định => aren’t
=> Oh! There aren’t any pens in my pencil case!
Tạm dịch: Ôi! Không có cái bút nào trong hộp bút của tớ!
Đáp án: C
Choose the best answer.
Are there ______ pictures in your bedroom, David?
A. some
B. three
C. the
D. any
D. any
Pictures (những bức tranh) là danh từ đếm được số nhiều, trong câu nghi vấn ta dùng any
=> Are there any pictures in your bedroom, David?
Tạm dịch: Có bức tranh nào trong phòng ngủ của cậu không hả David ?
Đáp án: D
Choose the best answer.
______ any pillows on the bed.
A. There are
B. There is
C. There aren’t
D. There isn’t
C. There aren’t
Pillows (những cái gối) là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ to be “are”
Trong câu chứa any => câu phủ định
=> There aren’t any pillows on the bed.
Tạm dịch: Không có cái gối nào trên giường
Đáp án: C
Choose the best answer.
There _____ a big table and some chairs in the livingroom.
A. is
B. isn’t
C. are
D. aren’t
A. is
Nếu danh từ trong chuỗi liệt kê bắt đầu là danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được, chúng ta dùng There is
Nếu danh từ trong chuỗi liệt kê bắt đầu là danh từ số nhiều, chúng ta dùng There are
Ta thấy danh từ bắt đầu trong chuỗi liệt kê là danh từ số ít (a big table).
Do đó, ta dùng there is
Tạm dịch: Có một cái bàn và một vài cái ghế trong phòng khách
Đáp án: A
Choose the best answer.
What are those? - _____ CDs.
A. This is
B. These are
C. They are
D. That is
C. They are
CDs là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ to be “are”
Cấu trúc They are + N (số nhiều)
=> What are those? - They are CDs.
Tạm dịch: Đó là những cái gì vậy? - Đó là những đĩa CD
Đáp án: C
Choose the best answer.
Are there ____ apples in the fridge? – Yes, there are ____.
A. some/some
B. some/any
C. any/some
D. any/any
C. any/some
Any thường dùng trong câu nghi vấn và phủ định
Some thường dùng trong câu khẳng định
=> Are there any apples in the fridge? – Yes, there are some
Tạm dịch: Có táo trong tủ lạnh không? Có, có một ít
Đáp án: C
Choose the best answer.
How many windows ______ in your class?
A. are there
B. there are
C. there isn’t
D. there aren’t
A. are there
Cấu trúc hỏi số lượng: How many + N đếm được số nhiều + are there + …?
=> How many windows are there in your class?
Tạm dịch: Có bao nhiêu cửa số trong lớp của bạn?
Đáp án: A
Choose the best answer.
How many chalkboards are there in your class? – _____ only one.
A. There is
B. There are
C. There has
D. There have
A. There is
Only one (chỉ có một) => đi với động từ tobe “is”
=> How many chalkboards are there in your class? – There is only one.
Tạm dịch: Có bao nhiêu cái bảng trong lớp học của bạn? Chỉ có một cái
Đáp án: A
Put the correct answer into the box.
A place (một nơi chốn) là danh từ đếm được số ít => đi cùng với There isn’t
Đáp án: There isn’t a place for us to stay.
Tạm dịch: Chẳng có nơi nào cho chúng tôi ở
Choose the best answer.
There ____ five people in my family.
A. are
B. aren’t
C. is
D. isn’t
A. are
People (người) là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ tobe “are” (loại C, D)
Câu để giới thiệu có bao nhiêu người trong nhà => thể khẳng định (there are)
=> There are five people in my family.
Tạm dịch: Có 5 người trong nhà tôi.
Đáp án: A
Choose the best answer.
There ____ a big photo of her family on the wall.
A. isn’t
B. is
C. are
D. aren’t
B. is
a big photo (một bức tranh lớn) là danh từ đếm được số ít => đi với động từ tobe “is”
Câu để giới thiệu có một bức tranh => thể khẳng định (there is)
=> There is a big photo of her family on the wall.
Tạm dịch: Có một bức tranh lớn của gia đình cô ấy ở trên tường
Đáp án: B
Choose the best answer.
Where ____ the books? Are they _____ the shelf?
A. are/on
B. is/on
C. is/in
D. are/in
A. are/on
The books (những quyển sách) là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ tobe “are” (loại B và C)
Cụm từ: on the shelf (trên giá ) => loại D
=> Where are the books? Are they on the shelf?
Tạm dịch: Những quyển sách đang ở đâu ? Chúng có ở trên giá không ?
Đáp án: A
Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh
There/five French students/his class.
There/five French students/his class.
Kiến thức: Cấu trúc there is/ there are
There is + N số ít/ N không đếm được
There are + N số nhiều đếm được
Danh từ “students” (học sinh) là danh từ số nhiều đếm được nên động từ tobe phải chia ở dạng số nhiều (are)
Cấu trúc: There are + N số nhiều đếm được
=> There are five French students in his class.
Tạm dịch: Có năm học sinh Pháp trong lớp của anh ta.
Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh
there/any/people/the room?
there/any/people/the room?
Danh từ “people” (người) là danh từ số nhiều đếm được nên động từ tobe phải chia ở dạng số nhiều (are)
Cấu trúc: Are + there + N số nhiều đếm được…?
=> Are there people in the room?
Tạm dịch: Có người trong phòng không?
Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh
Danh từ “people” (người) là danh từ số nhiều đếm được nên động từ tobe phải chia ở dạng số nhiều (are)
Cấu trúc: There aren’t (any) + N số nhiều đếm được
=> There aren’t any biscuits.
Tạm dịch: Không có cái bánh quy nào.
Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh
There/big/mirror/ in /my /bedroom.
There/big/mirror/ in /my /bedroom.
Danh từ “mirror” là danh từ đếm được số ít nên động từ tobe phải chia ở dạng số ít
Cấu trúc: There is + a/ an+ N số ít đếm được…
=> There is a big mirror in my bedroom.
Tạm dịch:Có một tấm gương lớn trong phòng ngủ của tôi.
Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh
Danh từ “chairs” (ghế) là danh từ số nhiều đếm được nên động từ tobe phải chia ở dạng số nhiều (are)
Cấu trúc: There are + N số nhiều đếm được
Giới từ: in front of + N : đứng trước cái gì
=> There are two chairs in front of the table.
Tạm dịch: Có hai cái ghế trước bàn.
Choose the best answer.
How _____ money do you want?
A. many
B. much
C. little
D. a lot of
B. much
Money (tiền) là danh từ không đếm được, khi hỏi về số lượng ta dùng cấu trúc How much
=> How much money do you want?
Tạm dịch: Bạn muốn bao nhiêu tiền?
Đáp án: B
Tìm lỗi sai trong câu sau.
There are (A)a ring (B), two desks (C), a notebook on the table.Nếu sau động từ tobe có nhiều danh từ khác nhau, động từ tobe sẽ chia theo danh từ đứng gần nó nhất. Ở trong câu này, danh từ đứng gần tobe là “a ring” (danh từ số ít đếm được) nên động từ tobe phải chia ở dạng số ít (is)
Sửa: are -> is
=> There is a ring, two desks, a notebook on the table.
Tạm dịch: Có một chiếc nhẫn, hai bàn làm việc, một cuốn sổ trên bàn.
Choose the best answer.
There ____ a lot of food in the fridge, so help yourself.
A. be
B. is
C. are
D. Ø
B. is
Food là danh từ không đếm được => Dùng cấu trúc There is
=> There is a lot of food in the fridge, so help yourself.
Tạm dịch: Có một ít thức ăn trong tủ lạnh, tự nhiên nhé
Đáp án: B
Choose the best answer.
_____ a clock in your room?
A. Are there
B. Is there
C. Have there
D. Has there
B. Is there
a clock (một cái đồng hồ) là danh từ đếm được số ít => đi với động từ tobe “is”
=> Is there a clock in your room?
Tạm dịch: Có đồng hồ trong phòng của cậu không?
Đáp án: B
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Từ chỉ số lượng Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Danh từ đếm được và không đếm được Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - too much/ too many/ not enough Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Đồ ăn và đồ uống Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Từ vựng Nghề nghiệp và công việc Tiếng Anh 6 English Discovery