Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn với động từ thường (tiếp) Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề bài
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Vy and Oanh (not walk)
together yesterday morning.
-
A.
You lived
-
B.
Have you live
-
C.
Did you lived
-
D.
Did you live
-
A.
do – do
-
B.
did – did
-
C.
do – did
-
D.
did – do
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
What time
(John / get up) yesterday?
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
(Lucy / read) ‘War and Peace’ at school last week?
Choose the best answer.
What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.
-
A.
did/do/did
-
B.
did/did/did
-
C.
did/do/done
-
D.
did/do/do
Choose the best answer.
Did you ever _______ of such a thing?
-
A.
hear
-
B.
hears
-
C.
heard
-
D.
heart
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
Claire: What sights (1)
you (see)
?
Mark: We had a look round the Louvre. I (2)
(not know) there was so much in there.
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
We enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but I
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
Where
(live) when you were young?
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
He
that he was right. (not think)
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
I
(not receive) £300 when my uncle
(die) in 2000.
Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh
When/ you/ get/ the first gift/?
Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh
She/ not/ go/ to/ church/ five days ago.
Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh
her family/ move/ to another city/ in /1990?
Lời giải và đáp án
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Vy and Oanh (not walk)
together yesterday morning.
Vy and Oanh (not walk)
together yesterday morning.
walk (v): đi bộ
Câu trên là câu phủ định nên: not walk => didn’t walk
=> Vy and Oanh didn’t walk together yesterday morning.
Tạm dịch: Vy và Oanh đã không đi bộ cùng nhau sáng hôm qua.
Đáp án: didn’t walk
-
A.
You lived
-
B.
Have you live
-
C.
Did you lived
-
D.
Did you live
Đáp án : D
Dấu hiệu nhận biết: “five years ago” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: Did + S + V nguyên thể?
=> Did Nam live here five years ago?
Tạm dịch: Nam đã sống ở đây năm năm trước?
-
A.
do – do
-
B.
did – did
-
C.
do – did
-
D.
did – do
Đáp án : D
Dấu hiệu nhận biết: “two days ago” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?
=> What did you do two days ago?
Tạm dịch: Lucy có đọc cuốn "Chiến tranh và hòa bình" ở trường vào tuần trước không?
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
What time
(John / get up) yesterday?
What time
(John / get up) yesterday?
Dấu hiệu nhận biết: “yesterday” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?
=> What time did John get up yesterday?
Tạm dịch: Lucy có đọc cuốn "Chiến tranh và hòa bình" ở trường vào tuần trước không?
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
(Lucy / read) ‘War and Peace’ at school last week?
(Lucy / read) ‘War and Peace’ at school last week?
Dấu hiệu nhận biết: “last week” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: Did + S + V nguyên thể?
=> Did Lucy read ‘War and Peace’ at school last week?
Tạm dịch: Lucy có đọc cuốn "Chiến tranh và hòa bình" ở trường vào tuần trước không?
Choose the best answer.
What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.
-
A.
did/do/did
-
B.
did/did/did
-
C.
did/do/done
-
D.
did/do/do
Đáp án : A
last night: tối hôm qua
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> What did you do last night? – I did my homework
Tạm dịch: Bạn đã làm gì tối qua? - Tôi đã làm bài tập về nhà.
Choose the best answer.
Did you ever _______ of such a thing?
-
A.
hear
-
B.
hears
-
C.
heard
-
D.
heart
Đáp án : A
Cấu trúc thì quá khứ đơn thể nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?
Câu trên là câu nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên chỗ trống cần một động từ được chia ở dạng nguyên thể.
hear (v): nghe
heard ( động từ cột thứ 2, 3 trong bảng động từ bất quy tắc)
heart (n): trái tim
=> Did you ever hear of such a thing?
Tạm dịch: Bạn đã bao giờ nghe nói về một điều như vậy chưa?
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
Claire: What sights (1)
you (see)
?
Mark: We had a look round the Louvre. I (2)
(not know) there was so much in there.
Claire: What sights (1)
you (see)
?
Mark: We had a look round the Louvre. I (2)
(not know) there was so much in there.
Dấu hiệu nhận biết: ta thấy trong câu trả lời có động từ chia ở thì quá khứ đơn “had”
=> động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?
S + didn’t/ did not + V nguyên thể
=> Claire: What sights (1) did you see?
Mark: We had a look round the Louvre. (2) I did not know/ didn’t know there was so much in there.
Tạm dịch:
Claire: Bạn đã nhìn thấy điểm tham quan nào?
Mark: Chúng tôi đã xem một vòng quanh bảo tàng Louvre. Tôi không biết có rất nhiều thứ trong đó.
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
We enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but I
We enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but I
Dấu hiệu nhận biết: ta thấy mệnh đề trước có động từ chia ở thì quá khứ đơn “enjoyed”, “did”
=> động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + didn’t/ did not + V nguyên thể
=> We enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but I did not want||didn’t want to go shopping.
Tạm dịch: Chúng tôi rất thích cuối tuần. Sarah cũng đã đi mua sắm, nhưng tôi không muốn đi mua sắm.
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
Where
(live) when you were young?
Where
(live) when you were young?
Dấu hiệu nhận biết: ta thấy mệnh đề sau có động từ chia ở thì quá khứ đơn “were”
=> động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?
=> Where did you live when you were young?
Tạm dịch: Bạn đã sống ở đâu khi bạn còn nhỏ?
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
He
that he was right. (not think)
He
that he was right. (not think)
Dấu hiệu nhận biết: ta thấy mệnh đề sau có động từ chia ở thì quá khứ đơn “was”
=> động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + didn’t/ did not + V nguyên thể
=> He did not think||didn’t think that he was right.
Tạm dịch: Anh ấy không nghĩ rằng anh ấy đúng.
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
I
(not receive) £300 when my uncle
(die) in 2000.
I
(not receive) £300 when my uncle
(die) in 2000.
Dấu hiệu nhận biết: “in 2000” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc:
- S + didn’t/ did not + V nguyên thể
- S + V-ed/V past tense
=> I did not receive||didn’t receive £300 when my uncle died in 2000.
Tạm dịch: Tôi đã không nhận được || không nhận được 300 bảng Anh khi chú tôi qua đời vào năm 2000.
Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh
When/ you/ get/ the first gift/?
When/ you/ get/ the first gift/?
Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?
Xác định các thành phần trong câu:
- When: từ để hỏi
- động từ: did you get
- tân ngữ: the first gift?
=> When did you get the first gift?
Tạm dịch: Bạn nhận được món quà đầu tiên khi nào?
Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh
She/ not/ go/ to/ church/ five days ago.
She/ not/ go/ to/ church/ five days ago.
Cấu trúc: S + didn’t/ did not + V nguyên thể
Xác định các thành phần trong câu:
- Chủ ngữ: She
- động từ: didn’t go/ did not go
- Cụm động từ: go to church (đến nhà thờ)
- trạng ngữ thời gian: five days ago
=> She did not go to church five days ago.
Tạm dịch: Cô ấy đã không đến nhà thờ cách đây năm ngày.
Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh
her family/ move/ to another city/ in /1990?
her family/ move/ to another city/ in /1990?
Cấu trúc: Did + S + V nguyên thể?
Xác định các thành phần trong câu:
- Chủ ngữ: her family
- động từ: Did…move
- Cụm động từ: move to another city (chuyển đến thành phố khác)
- trạng ngữ thời gian: in 1990
=> Did her family move to another city in 1990?
Tạm dịch: Gia đình cô ấy đã chuyển đến một thành phố khác vào năm 1990 phải không?
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm - Trọng âm từ 2 âm tiết Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 7 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 7 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 7 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Công nghệ Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Từ vựng Nghề nghiệp và công việc Tiếng Anh 6 English Discovery