Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ "have got" Tiếng Anh 6 English Discovery

Đề bài

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

‘ve got
‘s got
Bob ..... a test on Monday so he gets up early to study.
Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

not got
hasn’t got
Mark ..... a car so he uses public transport.
Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

have got
has got
My cousins ..... a little house in a seaside resort.
Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

am got
have got
Every day I ..... a cup of tea at about 5 o'clock in the afternoon.
Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

Has she
Does she
I don't know Rebecca; ..... got any children? No, she is only twenty.
Câu 6 :

Choose the correct answer

Our children _______ some books and comics.

  • A.

    has

  • B.

    has got

  • C.

    have get

  • D.

    have got

Câu 7 :

Choose the correct answer

My parents ______ a beautiful house in the city.

  • A.

    has

  • B.

    have got

  • C.

    has got

  • D.

    not have hot

Câu 8 :

Choose the correct answer

______ your brother and you got different rooms?

  • A.

    Have

  • B.

    Has

  • C.

    Do

  • D.

    Are

Câu 9 :

Choose the correct answer

Some students ________ more than five mistakes.

  • A.

    has got

  • B.

    have got

  • C.

    is having

  • D.

    has

Câu 10 :

Choose the correct answer

What _______ she got in her bags?

  • A.

    has

  • B.

    are

  • C.

    have

  • D.

    do

Câu 11 :

Choose the correct answer

My car is very small. It ___________ a big trunk.

  • A.

    doesn’t got

  • B.

    hasn´t got

  • C.

    haven´t got

  • D.

    not got

Câu 12 :

Choose the correct answer

Nam can't help us because he ______ a big problem.

  • A.

    is

  • B.

    have got

  • C.

    got

  • D.

    has got

Câu 13 :

Choose the correct answer

Has / got / an octopus / ears / ?

  • A.

    An octopus has got ears?

  • B.

    Has got ears an octopus?

  • C.

    Has got an octopus ears?

  • D.

    Has an octopus got ears?

Câu 14 :

Choose the correct answer

a dolphin / got / Has / hair / ?

  • A.

    Has a dolphin got hair?

  • B.

    A dolphin has got hair?

  • C.

    Has got hair a dolphin?

  • D.

    Has got a dolphin hair?

Câu 15 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

haven’t
haven’t got
Have you got a pen? - No, I .....

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

‘ve got
‘s got
Bob ..... a test on Monday so he gets up early to study.
Đáp án
‘ve got
‘s got
Bob
‘s got
a test on Monday so he gets up early to study.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ Bob là số ít nên động từ chia là “has got” dạng viết tắt là ‘s got

=> Bob’s got a test on Monday so he gets up early to study.

Tạm dịch: Bob có một bài kiểm tra vào thứ Hai nên anh ấy dậy sớm để học.

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

not got
hasn’t got
Mark ..... a car so he uses public transport.
Đáp án
not got
hasn’t got
Mark
hasn’t got
a car so he uses public transport.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + haven’t got/ hasn’t got + O

Chủ ngữ Mark là số ít nên động từ chia là “hasn’t got”

=> Mark hasn’t got a car so he uses public transport.

Tạm dịch: Mark đã có ô tô nên anh ấy sử dụng phương tiện công cộng.

Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

have got
has got
My cousins ..... a little house in a seaside resort.
Đáp án
have got
has got
My cousins
have got
a little house in a seaside resort.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ My cousins là số nhiều  nên động từ chia là “have got”

=> My cousins have got a little house in a seaside resort.

Tạm dịch: Anh em họ của tôi có một ngôi nhà nhỏ trong một khu nghỉ mát bên bờ biển.

Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

am got
have got
Every day I ..... a cup of tea at about 5 o'clock in the afternoon.
Đáp án
am got
have got
Every day I
have got
a cup of tea at about 5 o'clock in the afternoon.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ là I nên động từ chia là “have got”

=> Every day I have got a cup of tea at about 5 o'clock in the afternoon.

Tạm dịch: Mỗi ngày tôi có một tách trà vào khoảng 5 giờ chiều.

Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

Has she
Does she
I don't know Rebecca; ..... got any children? No, she is only twenty.
Đáp án
Has she
Does she
I don't know Rebecca;
Has she
got any children? No, she is only twenty.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: Has/ Have + S + got + O?

Chủ ngữ she là số ít nên động từ chia là “has she got”

=> I don't know Rebecca; Has she got any children? No, she is only twenty.

Tạm dịch: Tôi không biết Rebecca; Cô ấy có con chưa? Không, cô ấy chỉ mới hai mươi.

Câu 6 :

Choose the correct answer

Our children _______ some books and comics.

  • A.

    has

  • B.

    has got

  • C.

    have get

  • D.

    have got

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ Our chilren là số nhiều nên động từ chia là “have got”

=> Our children have got some books and comics.

Tạm dịch: Con của chúng tôi đã có một số sách và truyện tranh.

Câu 7 :

Choose the correct answer

My parents ______ a beautiful house in the city.

  • A.

    has

  • B.

    have got

  • C.

    has got

  • D.

    not have hot

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ My parents là số nhiều nên động từ chia là “have got”

=> My parents have got a beautiful house in the city.

Tạm dịch: Bố mẹ tôi có một ngôi nhà đẹp ở thành phố.

Câu 8 :

Choose the correct answer

______ your brother and you got different rooms?

  • A.

    Have

  • B.

    Has

  • C.

    Do

  • D.

    Are

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu nghi vấn: Have/ Has + S + got + O?

Chủ ngữ “your brother and you” là số nhiều nên động từ chia là “Have ….got”

=> Have your brother and you got different rooms?

Tạm dịch: Anh trai của bạn và bạn có những phòng khác không?

Câu 9 :

Choose the correct answer

Some students ________ more than five mistakes.

  • A.

    has got

  • B.

    have got

  • C.

    is having

  • D.

    has

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ “Some students” là số nhiều nên động từ chia là “have got”

=> Some students have got more than five mistakes.

Tạm dịch: Một số học sinh mắc hơn năm lỗi.

Câu 10 :

Choose the correct answer

What _______ she got in her bags?

  • A.

    has

  • B.

    are

  • C.

    have

  • D.

    do

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu hỏi: Từ để hỏi+ have/ has + S + got + O?

Chủ ngữ “she” là số ít nên động từ chia là “has ….got”

=> What has she got in her bags?

Tạm dịch: Cô ấy có gì trong túi?

Câu 11 :

Choose the correct answer

My car is very small. It ___________ a big trunk.

  • A.

    doesn’t got

  • B.

    hasn´t got

  • C.

    haven´t got

  • D.

    not got

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu phủ định: S +haven’t got/ hasn’t got + O

Chủ ngữ “It” là số ít nên động từ chia là “hasn’t …. got”

=> My car is very small. It hasn’t got a big trunk.

Tạm dịch: Xe của tôi rất nhỏ. Nó không có một cái hòm lớn.

Câu 12 :

Choose the correct answer

Nam can't help us because he ______ a big problem.

  • A.

    is

  • B.

    have got

  • C.

    got

  • D.

    has got

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ chia là “has got”

=> Nam can't help us because he has got a big problem.

Tạm dịch: Nam không thể giúp chúng tôi vì anh ấy đã có một vấn đề lớn.

Câu 13 :

Choose the correct answer

Has / got / an octopus / ears / ?

  • A.

    An octopus has got ears?

  • B.

    Has got ears an octopus?

  • C.

    Has got an octopus ears?

  • D.

    Has an octopus got ears?

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu nghi vấn: Has/ Have + S + got + O?

Ta thấy động từ cho trước là “Has got” nên chủ ngữ phải là số ít => chủ ngữ là "an octopus" và ears là tân ngữ (vật bị sở hữu)

=> Has an octopus got ears?

Tạm dịch: Một con bạch tuộc có tai không?

Câu 14 :

Choose the correct answer

a dolphin / got / Has / hair / ?

  • A.

    Has a dolphin got hair?

  • B.

    A dolphin has got hair?

  • C.

    Has got hair a dolphin?

  • D.

    Has got a dolphin hair?

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu nghi vấn: Has/ Have + S + got + O?

Ta thấy động từ cho trước là “Has got” nên chủ ngữ phải là số ít => chủ ngữ là a dolphin (người / vật sở hữu) và hair (vật bị sở hữu)

=> Has a dolphin got hair?

Tạm dịch: Một con cá heo có tóc không?

Câu 15 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer

haven’t
haven’t got
Have you got a pen? - No, I .....
Đáp án
haven’t
haven’t got
Have you got a pen? - No, I
haven’t
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: Has/ Have + S + got + O? – No, S + haven’t/ hasn’t

Chủ ngữ là I nên động từ chia là “haven’t”

=> Have you got a pen? - No, I haven’t.

Tạm dịch: Bạn có bút không? - Không, tôi không có.

Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu "can" Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "can" Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Miêu tả tính cách Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Miêu tả tính cách Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Miêu tả ngoại hình Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Miêu tả ngoại hình Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Thành viên trong gia đình Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Thành viên trong gia đình Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Quốc gia và Quốc tịch Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Quốc gia và Quốc tịch Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết