Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ "have got" Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề bài
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
-
A.
has
-
B.
has got
-
C.
have get
-
D.
have got
-
A.
has
-
B.
have got
-
C.
has got
-
D.
not have hot
-
A.
Have
-
B.
Has
-
C.
Do
-
D.
Are
-
A.
has got
-
B.
have got
-
C.
is having
-
D.
has
-
A.
has
-
B.
are
-
C.
have
-
D.
do
-
A.
doesn’t got
-
B.
hasn´t got
-
C.
haven´t got
-
D.
not got
-
A.
is
-
B.
have got
-
C.
got
-
D.
has got
-
A.
An octopus has got ears?
-
B.
Has got ears an octopus?
-
C.
Has got an octopus ears?
-
D.
Has an octopus got ears?
-
A.
Has a dolphin got hair?
-
B.
A dolphin has got hair?
-
C.
Has got hair a dolphin?
-
D.
Has got a dolphin hair?
Choose the best answer
Lời giải và đáp án
Choose the best answer
Cấu trúc: S + have got/ has got + O
Chủ ngữ Bob là số ít nên động từ chia là “has got” dạng viết tắt là ‘s got
=> Bob’s got a test on Monday so he gets up early to study.
Tạm dịch: Bob có một bài kiểm tra vào thứ Hai nên anh ấy dậy sớm để học.
Choose the best answer
Cấu trúc: S + haven’t got/ hasn’t got + O
Chủ ngữ Mark là số ít nên động từ chia là “hasn’t got”
=> Mark hasn’t got a car so he uses public transport.
Tạm dịch: Mark đã có ô tô nên anh ấy sử dụng phương tiện công cộng.
Choose the best answer
Cấu trúc: S + have got/ has got + O
Chủ ngữ My cousins là số nhiều nên động từ chia là “have got”
=> My cousins have got a little house in a seaside resort.
Tạm dịch: Anh em họ của tôi có một ngôi nhà nhỏ trong một khu nghỉ mát bên bờ biển.
Choose the best answer
Cấu trúc: S + have got/ has got + O
Chủ ngữ là I nên động từ chia là “have got”
=> Every day I have got a cup of tea at about 5 o'clock in the afternoon.
Tạm dịch: Mỗi ngày tôi có một tách trà vào khoảng 5 giờ chiều.
Choose the best answer
Cấu trúc: Has/ Have + S + got + O?
Chủ ngữ she là số ít nên động từ chia là “has she got”
=> I don't know Rebecca; Has she got any children? No, she is only twenty.
Tạm dịch: Tôi không biết Rebecca; Cô ấy có con chưa? Không, cô ấy chỉ mới hai mươi.
-
A.
has
-
B.
has got
-
C.
have get
-
D.
have got
Đáp án : D
Cấu trúc: S + have got/ has got + O
Chủ ngữ Our chilren là số nhiều nên động từ chia là “have got”
=> Our children have got some books and comics.
Tạm dịch: Con của chúng tôi đã có một số sách và truyện tranh.
-
A.
has
-
B.
have got
-
C.
has got
-
D.
not have hot
Đáp án : B
Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O
Chủ ngữ My parents là số nhiều nên động từ chia là “have got”
=> My parents have got a beautiful house in the city.
Tạm dịch: Bố mẹ tôi có một ngôi nhà đẹp ở thành phố.
-
A.
Have
-
B.
Has
-
C.
Do
-
D.
Are
Đáp án : A
Cấu trúc câu nghi vấn: Have/ Has + S + got + O?
Chủ ngữ “your brother and you” là số nhiều nên động từ chia là “Have ….got”
=> Have your brother and you got different rooms?
Tạm dịch: Anh trai của bạn và bạn có những phòng khác không?
-
A.
has got
-
B.
have got
-
C.
is having
-
D.
has
Đáp án : B
Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O
Chủ ngữ “Some students” là số nhiều nên động từ chia là “have got”
=> Some students have got more than five mistakes.
Tạm dịch: Một số học sinh mắc hơn năm lỗi.
-
A.
has
-
B.
are
-
C.
have
-
D.
do
Đáp án : A
Cấu trúc câu hỏi: Từ để hỏi+ have/ has + S + got + O?
Chủ ngữ “she” là số ít nên động từ chia là “has ….got”
=> What has she got in her bags?
Tạm dịch: Cô ấy có gì trong túi?
-
A.
doesn’t got
-
B.
hasn´t got
-
C.
haven´t got
-
D.
not got
Đáp án : B
Cấu trúc câu phủ định: S +haven’t got/ hasn’t got + O
Chủ ngữ “It” là số ít nên động từ chia là “hasn’t …. got”
=> My car is very small. It hasn’t got a big trunk.
Tạm dịch: Xe của tôi rất nhỏ. Nó không có một cái hòm lớn.
-
A.
is
-
B.
have got
-
C.
got
-
D.
has got
Đáp án : D
Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O
Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ chia là “has got”
=> Nam can't help us because he has got a big problem.
Tạm dịch: Nam không thể giúp chúng tôi vì anh ấy đã có một vấn đề lớn.
-
A.
An octopus has got ears?
-
B.
Has got ears an octopus?
-
C.
Has got an octopus ears?
-
D.
Has an octopus got ears?
Đáp án : D
Cấu trúc câu nghi vấn: Has/ Have + S + got + O?
Ta thấy động từ cho trước là “Has got” nên chủ ngữ phải là số ít => chủ ngữ là "an octopus" và ears là tân ngữ (vật bị sở hữu)
=> Has an octopus got ears?
Tạm dịch: Một con bạch tuộc có tai không?
-
A.
Has a dolphin got hair?
-
B.
A dolphin has got hair?
-
C.
Has got hair a dolphin?
-
D.
Has got a dolphin hair?
Đáp án : A
Cấu trúc câu nghi vấn: Has/ Have + S + got + O?
Ta thấy động từ cho trước là “Has got” nên chủ ngữ phải là số ít => chủ ngữ là a dolphin (người / vật sở hữu) và hair (vật bị sở hữu)
=> Has a dolphin got hair?
Tạm dịch: Một con cá heo có tóc không?
Choose the best answer
Cấu trúc: Has/ Have + S + got + O? – No, S + haven’t/ hasn’t
Chủ ngữ là I nên động từ chia là “haven’t”
=> Have you got a pen? - No, I haven’t.
Tạm dịch: Bạn có bút không? - Không, tôi không có.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "can" Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Miêu tả tính cách Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Miêu tả ngoại hình Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Thành viên trong gia đình Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Quốc gia và Quốc tịch Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Từ vựng Nghề nghiệp và công việc Tiếng Anh 6 English Discovery