Trắc nghiệm Từ vựng Trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 English Discovery

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer

Which of these clothes do you wear on your feet?

  • A.

    A scarf

  • B.

    A vest

  • C.

    Boots

  • D.

    A jacket

Câu 2 :

Choose the best answer

Which of these clothes do you wear on your hands?

  • A.

    A hat

  • B.

    Gloves

  • C.

    A tie

  • D.

    Trainers

Câu 3 :

Which of these clothes do you wear on your head?

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Câu 4 :

Choose the best answer

What are they wearing?

  • A.

    They are wearing yellow shorts.

  • B.

    They are wearing blue shorts.

  • C.

    They are wearing red shorts.

  • D.

    They are wearing purple shorts.

Câu 5 :

Choose the best answer

What is the most suitable cloth for sunny weather?

  • A.

    Jumper

  • B.

    Sweater

  • C.

    Coat

  • D.

    T-Shirt

Câu 6 :

Choose the best answer

Which of these clothes do we wear in hot weather?

  • A.

    Scarfs and gloves

  • B.

    T-shirts and shorts

  • C.

    Sweaters and jeans

  • D.

    Hoodies and pants

Câu 7 :

Choose the best answer

Some children have to wear special clothes to go to school. What are they called?

  • A.

    Dress

  • B.

    T-shirt

  • C.

    Uniforms

  • D.

    Vests

Câu 8 :

Choose the best answer

What is she wearing?

  • A.

    She is wearing a shirt.

  • B.

    She is wearing a skirt.

  • C.

    She is wearing a hat.

  • D.

    She is wearing pants.

Câu 9 :

Choose the best answer

What is she wearing?

  • A.

    She is wearing sandals.

  • B.

    She is wearing shorts.

  • C.

    She is wearing a jacket.

  • D.

    She is wearing pink shoes.

Câu 10 :

Choose the best answer

What is he wearing?

  • A.

    He is wearing a red hat.

  • B.

    He is wearing orange pants.

  • C.

    He is wearing brown shoes.

  • D.

    He is wearing black gloves.

Câu 11 :

Choose the best answer

What are they wearing?

  • A.

    They are wearing purple pants.

  • B.

    They are wearing green sweater.

  • C.

    They are wearing red hats.

  • D.

    They are wearing yellow boots.

Câu 12 :

Choose the best answer

What is he wearing?

  • A.

    He is wearing a skirt.

  • B.

    He is wearing a blouse.

  • C.

    He is wearing a shirt.

  • D.

    He is wearing gloves.

Câu 13 :

Choose the best answer

What do you need when the day is raining hard?

  • A.

    Dress, heels and purse

  • B.

    T-shirt, shorts, and hat

  • C.

    Shirt, pants and shoes

  • D.

    Raincoat, umbrella and boots

Câu 14 :

Choose the best answer

A: It's cold and snowy. – B:.......

  • A.

    Don't forget your umbrella.

  • B.

    Put your swimming costume on.

  • C.

    Put your gloves and scarf on.

  • D.

    Take your jacket off.

Câu 15 :

Choose the best answer

Mary: It’s sunny and boiling hot today.

Mom: ….

  • A.

    Bring along your jacket.

  • B.

    Put on thick socks.

  • C.

    Don’t forget your hat.

  • D.

    Take off your T-shirt.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer

Which of these clothes do you wear on your feet?

  • A.

    A scarf

  • B.

    A vest

  • C.

    Boots

  • D.

    A jacket

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Bạn mặc (đeo) thứ nào dưới chân?

A. A scarf (n) khăn

B. A vest (n) áo vest

C. Boots (n) Bốt, ủng

D. A jacket (n) áo khoác

Câu 2 :

Choose the best answer

Which of these clothes do you wear on your hands?

  • A.

    A hat

  • B.

    Gloves

  • C.

    A tie

  • D.

    Trainers

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Bạn mặc (đeo) thứ nào trên tay?

A. A hat (n) mũ

B. Gloves (n) Găng tay

C. A tie (n) cà vạt

D. Trainers (n) giày thể thao

Câu 3 :

Which of these clothes do you wear on your head?

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Bạn mặc (đeo) thứ nào trong số những trang phục này trên đầu?

A. A cap (n) mũ lưỡi trai

B. Trainers (n) giày thể thao

C. Hoodies (n) Áo nỉ có mũ

D.Ttrousers (n) quần dài

Câu 4 :

Choose the best answer

What are they wearing?

  • A.

    They are wearing yellow shorts.

  • B.

    They are wearing blue shorts.

  • C.

    They are wearing red shorts.

  • D.

    They are wearing purple shorts.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi: Họ đang mặc gì thế?

A. Họ đang mặc quần đùi màu vàng.

B. Họ đang mặc quần đùi màu xanh.

C. Họ đang mặc quần đùi màu đỏ.

D. Họ đang mặc quần đùi màu tím.

Câu 5 :

Choose the best answer

What is the most suitable cloth for sunny weather?

  • A.

    Jumper

  • B.

    Sweater

  • C.

    Coat

  • D.

    T-Shirt

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Trang phục gì là thích hợp nhất cho thời tiết nắng?

A. Jumper (n) áo dài tay

B. Sweater (n) Áo len

C. Coat (n) Áo choàng

D. T-Shirt (n) Áo phông

Câu 6 :

Choose the best answer

Which of these clothes do we wear in hot weather?

  • A.

    Scarfs and gloves

  • B.

    T-shirts and shorts

  • C.

    Sweaters and jeans

  • D.

    Hoodies and pants

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Chúng ta mặc quần áo nào trong số những quần áo này khi trời nóng?

A. Scarfs (Khăn quàng cổ) và gloves (găng tay)

B. T-shirts (Áo phông) và shorts (quần đùi)

C. Sweaters (Áo len) và jeans (quần bò)

D. Hoodies (Áo nỉ có mũ) và pants (quần bó sát)

Khi trời nóng, chúng ta ưu tiên mặc những trang phục ngắn và thoáng mát.

Câu 7 :

Choose the best answer

Some children have to wear special clothes to go to school. What are they called?

  • A.

    Dress

  • B.

    T-shirt

  • C.

    Uniforms

  • D.

    Vests

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Một số trẻ em phải mặc quần áo đặc biệt để đến trường. Chúng được gọi là gì?

A. Dress (n) váy

B. T-shirt (n) áo phông

C. Uniforms (n) đồng phục

D. Vests (n) áo vest

Câu 8 :

Choose the best answer

What is she wearing?

  • A.

    She is wearing a shirt.

  • B.

    She is wearing a skirt.

  • C.

    She is wearing a hat.

  • D.

    She is wearing pants.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Cô ấy đang mặc gì?

A. Cô ấy đang mặc một chiếc váy.

B. Cô ấy đang mặc váy.

C. Cô ấy đang đội một chiếc mũ.

D. Cô ấy đang mặc quần.

Từ vựng:

a shirt (n) áo sơ mi

a skirt (n) váy

a hat (n) mũ

pants (n) quần dài

Câu 9 :

Choose the best answer

What is she wearing?

  • A.

    She is wearing sandals.

  • B.

    She is wearing shorts.

  • C.

    She is wearing a jacket.

  • D.

    She is wearing pink shoes.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Cô ấy đang mặc gì?

A. Cô ấy đang đi dép.

B. Cô ấy đang mặc quần đùi.

Cô ấy đang mặc một chiếc áo khoác.

D. Cô ấy đang đi một đôi giày màu hồng.

Từ vựng:

sandals (n) dép quai hậu

shorts (n) quần đùi

jacket (n) áo khoác

shoes (n) giày

Câu 10 :

Choose the best answer

What is he wearing?

  • A.

    He is wearing a red hat.

  • B.

    He is wearing orange pants.

  • C.

    He is wearing brown shoes.

  • D.

    He is wearing black gloves.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Anh ấy đang mặc gì vậy?

A. Anh ấy đang đội một chiếc mũ màu đỏ.

B. Anh ấy đang mặc một chiếc quần màu cam.

C. Anh ấy đang đi một đôi giày màu nâu.

D. Anh ấy đang đeo găng tay đen.

Từ vựng:

hat (n) mũ

pants (n) quần

shoes (n) giày

gloves (n) găng tay

Câu 11 :

Choose the best answer

What are they wearing?

  • A.

    They are wearing purple pants.

  • B.

    They are wearing green sweater.

  • C.

    They are wearing red hats.

  • D.

    They are wearing yellow boots.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Họ đang mặc gì thế?

A. Họ đang mặc quần màu tím.

B. Họ đang mặc áo len màu xanh lá cây.

C. Họ đang đội những chiếc mũ màu đỏ.

D. Họ đang đi ủng màu vàng.

Câu 12 :

Choose the best answer

What is he wearing?

  • A.

    He is wearing a skirt.

  • B.

    He is wearing a blouse.

  • C.

    He is wearing a shirt.

  • D.

    He is wearing gloves.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Anh ấy đang mặc gì vậy?

A. Anh ấy đang mặc váy.

B. Anh ấy đang mặc áo cánh.

C. Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi.

D. Anh ấy đang đeo găng tay.

Từ vựng:

skirt (n) váy

blouse (n) áo choàng mỏng

shirt (n) áo sơ mi

gloves (n) găng tay

Câu 13 :

Choose the best answer

What do you need when the day is raining hard?

  • A.

    Dress, heels and purse

  • B.

    T-shirt, shorts, and hat

  • C.

    Shirt, pants and shoes

  • D.

    Raincoat, umbrella and boots

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Bạn cần gì khi ngày mưa lớn?

A. Váy, giày cao gót và ví

B. Áo phông, quần đùi và mũ

C. Áo sơ mi, quần dài và giày

D. Áo mưa, ô và ủng

Câu 14 :

Choose the best answer

A: It's cold and snowy. – B:.......

  • A.

    Don't forget your umbrella.

  • B.

    Put your swimming costume on.

  • C.

    Put your gloves and scarf on.

  • D.

    Take your jacket off.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

A: Trời lạnh và tuyết rơi. - B:....

A. Đừng quên ô của bạn.

B. Mặc trang phục bơi vào.

C. Mang găng tay và khăn quàng cổ vào.

D. Cởi áo khoác của bạn.

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất.

Câu 15 :

Choose the best answer

Mary: It’s sunny and boiling hot today.

Mom: ….

  • A.

    Bring along your jacket.

  • B.

    Put on thick socks.

  • C.

    Don’t forget your hat.

  • D.

    Take off your T-shirt.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:

Mary Hôm nay trời nắng và nóng.

Mẹ: .....

A. Mang theo áo khoác của con.

B. Đi tất dày.

C. Đừng quên mũ của con nhé.

D. Cởi áo phông của con ra.

Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu "can" Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "can" Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ "have got" Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ "have got" Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Miêu tả tính cách Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Miêu tả tính cách Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Miêu tả ngoại hình Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Miêu tả ngoại hình Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Thành viên trong gia đình Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Thành viên trong gia đình Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Quốc gia và Quốc tịch Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Quốc gia và Quốc tịch Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết