Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ tobe Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề bài
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
he free all day?
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
She
(not) tired.
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
My dog is in the garden. It
very intelligent.
Điền vào chỗ trống is/ am / are
Điền vào chỗ trống is/ am / are
Điền vào chỗ trống is/ am / are
Điền vào chỗ trống is/ am / are
Điền vào chỗ trống is/ am / are
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
Today
Monday. I
at school.
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
Mom and Dad
(not) at home. They
at the hospital.
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
The weather
nice. It
(not) windy and rainy.
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
you busy today? - Yes, I
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
it cold now? - No, it
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
Nina and Sam strong? - No, they
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
Where
the students on Sunday? – They
at the store.
Lời giải và đáp án
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
he free all day?
he free all day?
Cấu trúc câu nghi vấn: Is/ Am/ Are+ S + ….?
Chủ ngữ he là chủ ngữ số ít nên động từ tobe chia ở dạng: Is
=> Is he free all day?
Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời có gió và mưa.
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
She
(not) tired.
She
(not) tired.
Cấu trúc câu phủ định: S + is/ am/ are + not ….
Chủ ngữ She là chủ ngữ số ít nên động từ tobe chia ở dạng: is not/ isn’t
=> She is not/ isn’t tired.
Tạm dịch: Cô ấy không mệt mỏi.
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
My dog is in the garden. It
very intelligent.
My dog is in the garden. It
very intelligent.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ It là chủ ngữ số ít nên động từ tobe chia ở dạng: is
=> My dog is in the garden. It is very intelligent.
Tạm dịch: Con chó của tôi đang ở trong vườn. Nó rất thông minh.
Điền vào chỗ trống is/ am / are
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ It số ít nên động từ tobe chia là “is”
=> It is a brown hat.
Tạm dịch: Đó là một chiếc mũ màu nâu.
Điền vào chỗ trống is/ am / are
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ We số nhiều nên động từ tobe chia là “are”
=> We are friends.
Tạm dịch: Chúng ta là bạn bè.
Điền vào chỗ trống is/ am / are
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ My name số ít nên động từ tobe chia là “is”
Chủ ngữ I chia động từ tobe ở dạng “am”
=> My name is John. I am from England.
Tạm dịch: Đó là một chiếc mũ màu nâu.
Điền vào chỗ trống is/ am / are
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ Lan số ít nên động từ tobe chia là “is”
=> Lan is in the ballet class.
Tạm dịch: Lan đang ở lớp múa ba lê.
Điền vào chỗ trống is/ am / are
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ My father số ít nên động từ tobe chia là “is”
=> My father is an engineer.
Tạm dịch: Bố tôi là một kỹ sư.
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
Today
Monday. I
at school.
Today
Monday. I
at school.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Chủ ngữ Today số ít nên động từ tobe chia là “is”
Chủ ngữ I nên động từ tobe chia là “am”
=> Today is Monday. I am at school.
Tạm dịch: Hôm nay là thứ hai. Tôi ở trường.
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
Mom and Dad
(not) at home. They
at the hospital.
Mom and Dad
(not) at home. They
at the hospital.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Cấu trúc câu phủ định: S + is/ am/ are + not ….
Chủ ngữ Mom and Dad, They đều là chủ ngữ số nhiều nên động từ chia ở dạng: are và are not/ aren’t
=> Mom and Dad are not/ aren’t at home. They are at the hospital.
Tạm dịch: Bố mẹ vắng nhà. Họ đang ở bệnh viện.
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
The weather
nice. It
(not) windy and rainy.
The weather
nice. It
(not) windy and rainy.
Cấu trúc câu khẳng định: S + is/ am/ are+ ….
Cấu trúc câu phủ định: S + is/ am/ are + not ….
Chủ ngữ The weather và It đều là chủ ngữ số ít nên động từ tobe chia ở dạng: is và is not/ isn’t
=> The weather is nice. It isn’t/ is not windy and rainy.
Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời có gió và mưa.
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
you busy today? - Yes, I
you busy today? - Yes, I
Cấu trúc câu nghi vấn: Is/ Am/ Are+ S + ….? – Yes, S + is/ am/ are
Chủ ngữ You là chủ ngữ số nhiều nên động từ tobe chia ở dạng: Are
Chủ ngữ I chia động từ tobe luôn là “am”
=> Are you busy today? - Yes, I am.
Tạm dịch: Ngày hôm nay bạn có bận không? – Có chứ.
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
it cold now? - No, it
it cold now? - No, it
Cấu trúc câu nghi vấn: Is/ Am/ Are+ S + ….? – No, S + isn’t/ am not/ aren’t
Chủ ngữ It là chủ ngữ số ít nên động từ tobe chia ở dạng: Is và isn’t
=> Is it cold now? - No, it isn’t.
Tạm dịch: Bây giờ trời có lạnh không? – Không, trời không lạnh.
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
Nina and Sam strong? - No, they
Nina and Sam strong? - No, they
Cấu trúc câu nghi vấn: Is/ Am/ Are+ S + ….? – No, S + isn’t/ am not/ aren’t
Chủ ngữ Nina and Sam -They là chủ ngữ số nhiều nên động từ tobe chia ở dạng: Are và aren’t
=> Are Nina and Sam strong? - No, they aren’t.
Tạm dịch: Nina và Sam có mạnh không? - Không, không phải vậy.
Chia động từ tobe phù hợp vào chỗ trống
Where
the students on Sunday? – They
at the store.
Where
the students on Sunday? – They
at the store.
Cấu trúc câu hỏi: Từ để hoi+ is/ am/ are + S + ….? – S + is/ am/ are +…
Chủ ngữ The students -They là chủ ngữ số nhiều nên động từ tobe chia ở dạng: are
=> Where are the students on Sunday? – They are at the store.
Tạm dịch: Học sinh ở đâu vào ngày chủ nhật? - Họ đang ở cửa hàng.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Tính từ sở hữu Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Danh từ số ít và danh từ số nhiều Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Từ để hỏi Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu mệnh lệnh Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ tân ngữ Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Màu sắc Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Mùa và tháng trong năm Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Từ vựng Nghề nghiệp và công việc Tiếng Anh 6 English Discovery