Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề bài
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
People are usually ____ in the countryside than in the big cities.
A. friendly
B. more friendly
C. friendlier
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
The road is _____ than the motorway.
A. narrow
B. narrower
C. more narrow
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
The road is _____ than the motorway.
A. narrow
B. narrower
C. narrowest
Choose the best answer
English is thought to be ……. than Math.
-
A.
harder
-
B.
the more hard
-
C.
hardest
-
D.
the hardest
Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc
She can’t stay (long)
than 30 minutes.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Max is ____ than Mike.
-
A.
more careful
-
B.
careful
-
C.
more care
-
D.
care
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Jill is _____than his sister.
-
A.
thought
-
B.
more thoght
-
C.
thoughtful
-
D.
more thoughtful
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
John is ______ today than he was yesterday.
-
A.
hapier
-
B.
more happier
-
C.
more happy
-
D.
happier
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.
-
A.
bad than
-
B.
worse than
-
C.
bad
-
D.
worse
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Health is ________ money.
-
A.
important
-
B.
important than
-
C.
more important
-
D.
more important than
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
My television is ______ his television.
-
A.
modern than
-
B.
more morden than
-
C.
mordener than
-
D.
more mordener than
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
John is ____ than David.
-
A.
cleverer
-
B.
cleverer than
-
C.
clever than
-
D.
more cleverer
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
The weather today is _____ it was yesterday.
-
A.
bad than
-
B.
bader than
-
C.
worse than
-
D.
worst than
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
Generally, living in the city is
(convenient) than living in the countryside.
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
I think geography is much
(easy) than science.
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
I’m a bit
(thin) than my brother but he’s
(tall).
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
Class 7A1 has
(many) students than class 7A2.
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
We need to buy a
(big) table but it has to be
(cheap) than the one we saw yesterday.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
People are usually ____ in the countryside than in the big cities.
A. friendly
B. more friendly
C. friendlier
C. friendlier
Friendly (thân thiện) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”
=> People are usually friendlier in the countryside than in the big cities.
Tạm dịch: Người ở nông thôn thường thân thiện hơn ở thành phố lớn.
Đáp án: C
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
The road is _____ than the motorway.
A. narrow
B. narrower
C. more narrow
B. narrower
- narrow (hẹp) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “ow”
=> Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: adj-er
=> The road is narrower than the motorway.
Tạm dịch: Con đường hẹp hơn đường cao tốc.
Đáp án: B
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
The road is _____ than the motorway.
A. narrow
B. narrower
C. narrowest
B. narrower
- narrow (hẹp) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “ow”
=> Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: adj-er
=> The road is narrower than the motorway.
Tạm dịch: Con đường hẹp hơn đường cao tốc.
Đáp án: B
Choose the best answer
English is thought to be ……. than Math.
-
A.
harder
-
B.
the more hard
-
C.
hardest
-
D.
the hardest
Đáp án : A
Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”
Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2
Tính từ hard trong câu là tính từ ngắn nên ta chỉ cần thêm –er: hard => harder
=> English is thought to be harder than Math.
Tạm dịch: Tiếng Anh được cho là khó hơn Toán.
Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc
She can’t stay (long)
than 30 minutes.
She can’t stay (long)
than 30 minutes.
Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”
Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2
Tính từ long trong câu là tính từ ngắn nên ta chỉ cần thêm –er: long => longer
=> She can’t stay longer than 30 minutes.
Tạm dịch: Cô ấy không thể ở lại lâu hơn 30 phút.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Max is ____ than Mike.
-
A.
more careful
-
B.
careful
-
C.
more care
-
D.
care
Đáp án : A
Careful (cẩn thận) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> Max is more careful than Mike
Tạm dịch: Max cẩn thận hơn Mike.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Jill is _____than his sister.
-
A.
thought
-
B.
more thoght
-
C.
thoughtful
-
D.
more thoughtful
Đáp án : D
- thought: là danh từ: suy nghĩ
- thoughtful (biết suy nghĩ) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> Jill is more thoughtful than his sister.
Tạm dịch: Jill chu đáo hơn chị cậu ấy.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
John is ______ today than he was yesterday.
-
A.
hapier
-
B.
more happier
-
C.
more happy
-
D.
happier
Đáp án : D
Giải thích:
Happy (hạnh phúc) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”
=> John is happier today than he was yesterday.
Tạm dịch: John hôm nay hạnh phúc hơn cậu ấy ngày hôm qua.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.
-
A.
bad than
-
B.
worse than
-
C.
bad
-
D.
worse
Đáp án : B
- bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)
Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than
=> My mother’s cooking is worse than your mother’s cooking.
Tạm dịch: Mẹ của tôi nấu nướng tệ hơn mẹ cậu.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Health is ________ money.
-
A.
important
-
B.
important than
-
C.
more important
-
D.
more important than
Đáp án : D
Important (quan trọng) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> Health is more important than money.
Tạm dịch: Sức khỏe quan trọng hơn tiền.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
My television is ______ his television.
-
A.
modern than
-
B.
more morden than
-
C.
mordener than
-
D.
more mordener than
Đáp án : B
Modern (hiện đại) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> My television is more modern than his television.
Tạm dịch: Ti vi của tôi hiện đại hơn ti vi của cậu.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
John is ____ than David.
-
A.
cleverer
-
B.
cleverer than
-
C.
clever than
-
D.
more cleverer
Đáp án : A
- clever (thông minh) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là đuôi –er
=> hình thức so sánh hơn như tính từ ngắn
=> John is cleverer than David.
Tạm dịch: John thông minh hơn David.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
The weather today is _____ it was yesterday.
-
A.
bad than
-
B.
bader than
-
C.
worse than
-
D.
worst than
Đáp án : C
bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)
Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than
=> The weather today is worse than it was yesterday.
Tạm dịch: Thời tiết ngày hôm nay tệ hơn thời tiết ngày hôm qua.
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
Generally, living in the city is
(convenient) than living in the countryside.
Generally, living in the city is
(convenient) than living in the countryside.
- Convenient (thuận tiện) là tính từ dài => hình thức so sánh hơn: more + adj
Đáp án: Generally, living in the city is more convenient than living in the countryside.
Tạm dịch: Nói chung, sống ở thành phố thuận tiện hơn sống ở nông thôn.
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
I think geography is much
(easy) than science.
I think geography is much
(easy) than science.
Easy (dễ dàng) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là –y
=> Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: đổi y thành i và thêm –er
Đáp án: I think geography is much easier than science.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng địa lý dễ dàng hơn nhiều so với khoa học.
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
I’m a bit
(thin) than my brother but he’s
(tall).
I’m a bit
(thin) than my brother but he’s
(tall).
- thin (gầy) và tall (cao) đều là tính từ ngắn
=> Hình thức so sánh hơn: adj-er
Thin (gầy) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) => gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er
Đáp án: I’m a bit thinner than my brother but he’s taller.
Tạm dịch: Tôi gầy hơn một chút so với anh tôi nhưng anh ấy cao hơn.
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
Class 7A1 has
(many) students than class 7A2.
Class 7A1 has
(many) students than class 7A2.
Many (nhiều) có dạng so sánh hơn đặc biệt là more (nhiều hơn)
Đáp án: Class 7A1 has more students than class 7A2.
Tạm dịch: Lớp 7A1 có nhiều học sinh hơn lớp 7A2.
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
We need to buy a
(big) table but it has to be
(cheap) than the one we saw yesterday.
We need to buy a
(big) table but it has to be
(cheap) than the one we saw yesterday.
- big (to) và cheap (rẻ) đều là tính từ ngắn
=> Hình thức so sánh hơn: adj-er
Big (to) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) => gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er
Đáp án: We need to buy a bigger table but it has to be cheaper than the one we saw yesterday.
Tạm dịch: Chúng ta cần mua một cái bàn lớn hơn nhưng nó phải rẻ hơn cái bàn chúng ta thấy hôm qua.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - So sánh nhất của tính từ Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 5 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 5 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 5 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Âm nhạc Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Nhạc cụ và thể loại âm nhạc Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Từ vựng Nghề nghiệp và công việc Tiếng Anh 6 English Discovery