Trắc nghiệm Từ vựng Thời tiết Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề bài
-
A.
nice
-
B.
warm
-
C.
windy
-
D.
freezing
-
A.
sunny
-
B.
cloudy
-
C.
rainy
-
D.
windy
-
A.
cold
-
B.
wet
-
C.
hot
-
D.
snowy
-
A.
snowy
-
B.
wet
-
C.
sunny
-
D.
windy
-
A.
hot
-
B.
freezing
-
C.
nice
-
D.
rainy
-
A.
sunny
-
B.
freezing
-
C.
cloudy
-
D.
windy
-
A.
nice
-
B.
hot
-
C.
windy
-
D.
cold
-
A.
nice
-
B.
cold
-
C.
rainy
-
D.
windy
-
A.
sunny
-
B.
warm
-
C.
hot
-
D.
cold
-
A.
What's your name?
-
B.
What's the weather like?
-
C.
How old are you?
-
D.
How are you?
-
A.
What like is the weather?
-
B.
What is the weather like?
-
C.
What the weather is like?
-
D.
What the weather like is?
-
A.
sunny and hot
-
B.
sunny and cold
-
C.
hot and cloudy
-
D.
hot and cold
-
A.
sunny and hot
-
B.
sunny and cold
-
C.
windy and cold
-
D.
windy and hot
-
A.
Monday
-
B.
Wednesday
-
C.
Friday
-
D.
Saturday
-
A.
trees
-
B.
lights
-
C.
sun
-
D.
clouds
Lời giải và đáp án
-
A.
nice
-
B.
warm
-
C.
windy
-
D.
freezing
Đáp án : D
nice (adj) đẹp
warm (adj) ấm
windy (adj) có gió
freezing (adj) lạnh buốt
=> The weather is freezing.
Tạm dịch: Thời tiết lạnh cóng.
-
A.
sunny
-
B.
cloudy
-
C.
rainy
-
D.
windy
Đáp án : A
sunny (adj) có nắng
cloudy (adj) có mây
rainy (adj) có mưa
windy (adj) có gió
=> It is sunny. Let's go to the playground.
Tạm dịch: Trời nắng. Hãy ra sân chơi.
-
A.
cold
-
B.
wet
-
C.
hot
-
D.
snowy
Đáp án : C
cold (adj) lạnh
wet (adj) ẩm ướt
hot (adj) nóng
snowy (adj) có tuyết
=> The weather is very hot.
Tạm dịch: Thời tiết thật nóng bức.
-
A.
snowy
-
B.
wet
-
C.
sunny
-
D.
windy
Đáp án : A
snowy (adj) có tuyết
wet (adj) ẩm ướt
sunny (adj) có nắng
windy (adj) có gió
=> Let's make a snowman. It is snowy.
Tạm dịch: Chúng ta hãy làm một người tuyết. Trời phủ đầy tuyết.
-
A.
hot
-
B.
freezing
-
C.
nice
-
D.
rainy
Đáp án : D
hot (adj) nóng
freezing (adj) lạnh buốt
nice (adj) đẹp
rainy (adj) có mưa
=> Take your umbrella. The weather is rainy.
Tạm dịch: Lấy chiếc ô của bạn. Trời đang mưa.
-
A.
sunny
-
B.
freezing
-
C.
cloudy
-
D.
windy
Đáp án : C
sunny (adj) có nắng
freezing (adj) lạnh buốt
cloudy (adj) có mây
windy (adj) có gió
=> It's cloudy.
Tạm dịch: Trời nhiều mây.
-
A.
nice
-
B.
hot
-
C.
windy
-
D.
cold
Đáp án : C
nice (adj) đẹp
hot (adj) nóng
windy (adj) có gió
cold (adj) lạnh
=> Gogo: What's the weather like today? - Batman: It's windy.
Tạm dịch: Gogo: Thời tiết hôm nay thế nào? - Người dơi: Trời có gió.
-
A.
nice
-
B.
cold
-
C.
rainy
-
D.
windy
Đáp án : A
nice (adj) đẹp
cold (adj) lạnh
rainy (adj) có mưa
windy (adj) có gió
=> Let's go for a picnic. The weather is nice.
Tạm dịch: Hãy đi dã ngoại. Thời tiết đẹp.
-
A.
sunny
-
B.
warm
-
C.
hot
-
D.
cold
Đáp án : D
sunny (adj) có nắng
warm (adj) ấm
hot (adj) nóng
cold (adj) lạnh
=> Gogo: What's the weather like? - Hayri: It's cold.
Tạm dịch: Gogo: Thời tiết như thế nào? - Hayri: Lạnh quá.
-
A.
What's your name?
-
B.
What's the weather like?
-
C.
How old are you?
-
D.
How are you?
Đáp án : B
A. Tên bạn là gì?
B. Thời tiết như thế nào?
C. Bạn bao nhiêu tuổi?
D. Bạn khỏe không?
Dựa vào ngữ cảnh giao tiếp, đáp án B phù hợp nhất.
-
A.
What like is the weather?
-
B.
What is the weather like?
-
C.
What the weather is like?
-
D.
What the weather like is?
Đáp án : B
Câu hỏi về thời tiết: What is the weather like?
Tạm dịch: Thời tiết như thế nào?
-
A.
sunny and hot
-
B.
sunny and cold
-
C.
hot and cloudy
-
D.
hot and cold
Đáp án : A
sunny (adj) nắng
hot (adj) nóng
cold (adj) lạnh
cloudy (adj) có mây
A. nắng và nóng
B. nắng và lạnh
C. nóng và nhiều mây
D. nóng và lạnh
-
A.
sunny and hot
-
B.
sunny and cold
-
C.
windy and cold
-
D.
windy and hot
Đáp án : C
sunny (adj) nắng
hot (adj) nóng
cold (adj) lạnh
windy (adj) có gió
A. nắng và nóng
B. nắng và lạnh
C. gió và lạnh
D. gió và nóng
-
A.
Monday
-
B.
Wednesday
-
C.
Friday
-
D.
Saturday
Đáp án : C
Theo dự báo thời tiết này những ngày nào sẽ có gió?
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
Dựa vào hình ảnh dự báo thời tiết, ta thấy chỉ có thứ 6 trời có gió
-
A.
trees
-
B.
lights
-
C.
sun
-
D.
clouds
Đáp án : D
trees (n) cây
lights (n) đèn
sun (n) mặt trời
clouds (n) mây
=> When we see many clouds it is possible that rain appears!!!
Tạm dịch: Khi chúng ta thấy nhiều mây thì rất có thể mưa đã xuất hiện !!!
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Địa điểm trong thành phố Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì tương lai gần Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Phương tiện giao thông Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Từ vựng Nghề nghiệp và công việc Tiếng Anh 6 English Discovery