Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề bài
Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây
Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây
Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây
Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây
Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây
Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng
Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng
Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng
Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng
Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng
Lời giải và đáp án
Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây
- “it” (nó) thay thế cho danh từ số ít chỉ vật, sự vật
- “they” (chúng nó, chúng tôi) thay thế cho danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật, người
Ta thấy trong hình là những con mèo (số nhiều) nên đại từ phù hợp là “they”
=> They are so cute.
Tạm dịch: Chúng thật dễ thương.
Đáp án: They
Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây
- “it” (nó) thay thế cho danh từ số ít chỉ vật, sự vật
- “he” (anh ấy) thay thế cho danh từ số ít chỉ nam giới
Ta thấy trong hình là một chú chó nên đại từ phù hợp là “it”
=> It is always happy.
Tạm dịch: Nó lúc nào cũng vui vẻ.
Đáp án: It
Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây
- “we” (chúng tôi) thay thế cho danh từ số nhiều ngôi thứ nhất
- “he” (anh ấy) thay thế cho danh từ số ít chỉ nam giới
Ta thấy trong hình có một nhóm học sinh (số nhiều) nên đại từ tương ứng là “we”
=> We get 10 marks.
Tạm dịch: Chúng tôi nhận được 10 điểm.
Đáp án: We
Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây
- “she” thay thế cho danh từ số ít là nữ
- “it” thay thế cho danh từ số ít chỉ vật, con vật
Ta thấy trong hình là một bạn nữ nên đại từ phù hợp là “she”
=> She is very pretty.
Tạm dịch: Cô ấy rất xinh đẹp.
Đáp án: She
Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây
- “he” thay thế cho danh từ số ít là nam
- “she” thay thế cho danh từ số ít là nữ
Ta thấy trong hình là một bạn nam nên đại từ tương ứng là “he”
=> He is going to school.
Tạm dịch: Anh ta đang đi đến trường.
Đáp án: He
Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng
Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ
Đại từ thay thế cho “Lan and I” là danh từ số nhiều ngôi thứ 1 chỉ người nên đại từ tương ứng là “we”
=> Lan and I taste the coffee but we don't like it.
Tạm dịch: Lan và tôi nếm cà phê nhưng chúng tôi không thích nó.
Đáp án: we
Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ
Đại từ thay thế cho “the magazines” là danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật nên đại từ tương ứng là “they”
=> Where are the magazines? Are they in the living room?
Tạm dịch: Các tạp chí ở đâu? Chúng đang ở trong phòng khách à?
Đáp án: they
Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng
Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ
Đại từ thay thế cho “the weather” ngôi thứ 3 số ít chỉ sự vật nên đại từ tương ứng là “it”
=> I like the weather in Spain. It is often warm and sunny in Spain.
Tạm dịch: Tôi thích thời tiết ở Tây Ban Nha. Ở Tây Ban Nha, trời thường ấm áp và nhiều nắng.
Đáp án: It
Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ
Đại từ thay thế cho “the cat” ngôi thứ 3 số ít chỉ con vật nên đại từ tương ứng là “it”
=> The cat looks at me and then it starts to meow.
Tạm dịch: Con mèo nhìn tôi và sau đó nó bắt đầu kêu meo meo.
Đáp án: it
Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ
Đại từ thay thế cho “the cookies” là danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật nên đại từ tương ứng là “they”
=> I put the cookies on the table but now they aren't there.
Tạm dịch: Tôi đặt những chiếc bánh quy trên bàn nhưng bây giờ chúng không có ở đó.
Đáp án: they
Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng
Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ
Đại từ thay thế cho “Jack” là danh từ số ít ngôi thứ 3 dành cho nam nên đại từ tương ứng là “he”
=> Jack lives in a city but he likes to go camping every summer.
Tạm dịch: Jack sống ở một thành phố nhưng anh ấy thích đi cắm trại vào mỗi mùa hè.
Đáp án: he
Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng
Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ
Đại từ thay thế cho “my sister” là danh từ số ít ngôi thứ 3 dành cho nữ nên đại từ tương ứng là “she”
=> My sister is studying at the library because she has an exam tomorrow.
Tạm dịch: Em gái tôi đang học ở thư viện vì cô ấy có một kỳ thi vào ngày mai.
Đáp án: she
Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng
Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ
Đại từ thay thế cho “Mr. Jones” ngôi thứ 3 số ít chỉ nam giới nên đại từ tương ứng là “he”
Chú ý: Mr (Ông) dùng trước tên đàn ông lớn tuổi hoặc đã có gia đình
=> I give the report to Mr. Jones and he reads it.
Tạm dịch: Tôi đưa báo cáo cho ông Jones và ông ấy đọc.
Đáp án: he
Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ
Đại từ thay thế cho “Mrs. Simpson” là danh từ số ít ngôi thứ 3 dành cho nữ nên đại từ tương ứng là “she”
Chú ý: Mrs(Bà) dùng cho phụ nữ đã có gia đình
=> Mrs. Simpson works at a hospital. She is a doctor.
Tạm dịch: Bà Simpson làm việc tại một bệnh viện. Cô ấy là bác sĩ.
Đáp án: She
Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ
Đại từ thay thế cho “the books” là danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật nên đại từ tương ứng là “they”
=> The man went shopping and bought some books. They were history books.
Tạm dịch: Người đàn ông đã đi mua sắm và mua một số cuốn sách. Chúng đã là sách lịch sử.
Đáp án: They
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Tính từ sở hữu Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Danh từ số ít và danh từ số nhiều Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Từ để hỏi Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu mệnh lệnh Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ tân ngữ Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Màu sắc Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Mùa và tháng trong năm Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ tobe Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Từ vựng Nghề nghiệp và công việc Tiếng Anh 6 English Discovery