Đề bài
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

We
He
..... get 10 marks.
Đáp án
We
He
We
get 10 marks.
Lời giải chi tiết :

- “we” (chúng tôi) thay thế cho danh từ số nhiều ngôi thứ nhất

- “he” (anh ấy) thay thế cho danh từ số ít chỉ nam giới

Ta thấy trong hình có một nhóm học sinh (số nhiều) nên đại từ tương ứng là “we”

=> We get 10 marks.

Tạm dịch: Chúng tôi nhận được 10 điểm.

Đáp án: We

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Replace the words in blue with subject pronouns.

(Thay thế các từ màu xanh với các đại từ đóng vai trò chủ ngữ.)

Marc is from Paris. He is form Paris.

(Marc đến từ Paris. Anh ấy đến từ Paris.)

1. This book is good. (Quyển sách này hay.)

2. Jen and Ed are from the UK. (Jen và Ed đến từ Vương quốc Anh.)

3. Anya and I are friends. (Anya và tôi là bạn bè.)

4. You and Mick are brothers. (Bạn và Mick là anh em.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Object pronouns

(Đại từ đóng vai trò tân ngữ)

5. Match the object pronouns in the box with the subject pronouns.

(Nối những đại từ đóng vai trò tân ngữ trong khung với đại từ đóng vai tò chủ ngữ.)

it    me       them      us      you       him       her       you

I - me        you - (1).........      it - (2)........    he - (3).........

she - (4)........        we - (5)...........       you - (6)........       they - (7)........

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. WORDSNAKE. Find seven object pronouns.

(TRÒ CHƠI CON RẮN. Tìm 7 đại từ tân ngữ.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Study the Grammar A box. In pairs, match sentences 1-5 with photos A-E. How do you say the underlined words in your language?

(Nghiên cứu khung Grammar A. Làm việc theo cặp, nối câu 1-5 với các ảnh A-E. Em nói các từ được gạch chân bằng ngôn ngữ của mình như thế nào?)

Grammar A (Ngữ pháp A)

Subject pronouns (Đại từ đóng vai trò chủ ngữ)

I            you           he               she                it             we               they

1. Karolina and Kasia are friends. They're thirteen and they're from Krakow.

2. Here's Marie and George. She's a doctor and he's a teacher. They aren't at work today.

3. This is a photo of me and my friend Fraser. We're from Edinburgh.

4. I'm Katie Skinner. I'm not from London. I'm here on holiday. It's a great city.

5. A: Excuse me, are you really the Queen?

    B: No, I'm not. I'm Mary Reynolds. I'm an actress.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Study the Grammar B box. Complete the sentences with object pronouns.

(Nghiên cứu khung Ngữ pháp B. Hoàn thành các câu với đại từ đóng vai trò tân ngữ.)

Grammar B

Object pronouns (Đại từ tân ngữ)

I

you

he

she

it

we

they

me

you

him

her

it

us

them

1. Magda's a nice girl. Talk to her.

2. Excuse___________, is this your pen?

3. Mum and I are here now. Please phone _________.

4 Wow! Listen to _________! He's fantastic!

5. Don't look at your phone! Put_________ in your bag.

6. Thanks for your help. This present is for_________.

7. Look at __________ - they're great!

Xem lời giải >>
Bài 6 :

❖ Object pronouns

(Đại từ tân ngữ)

6. Choose the correct answers. 

(Chọn đáp án đúng.)

My homework is difficult. Please help.........!

a. me              b. her               c. it 

1. This is a good photo. Do you want to see.........? 

a. it                 b. them             c. him 

2. We're going to the cinema. Come with.........

a. them            b. her                c. us 

3. My uncle is in this picture. That's.........

a. them            b. him               c. you 

4. I don't eat burgers because I don't like ........

a. him              b. them             c. us

5. I've got your bag. I can give it to...........on Friday.

a. you              b. us                  c. me

6. I don't know that new girl. Do you know........?

a. him              b. them              c. her

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Match pictures A-F with subject pronouns 1- 6. 

(Ghép hình ảnh A-F với đại từ chủ ngữ 1- 6.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Complete the sentences with object pronouns.

(Hoàn thành các câu với đại từ tân ngữ.)

1. Danny and Sue are happy. Look at them (they)!

(Danny và Sue thì hạnh phúc. Nhìn họ kìa!)

2. This is her phone number. Phone ____ (she).

3. These are your books. Put ____ (they) on the desk.

4. My English is good. Ask ____ (I) a question!

5. Tom's answers are correct. Listen to ____ (he).

6. We're at home. Visit ____ (we) soon. 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

a. Circle the correct answers.

(Khoanh đáp án đúng.)

1. A: Do you have this/these shoes in black?

    B: Yes, do you want to try it/them on?

    A: Yes, please. How much is/are they?

    B: It's/They're thirty-five dollars.

2. A: Do you have this/these dress in red?

   B: Yes, do you want to try it/them on?

   A: Yes, please. How much is/are it?

   B: It's/They're forty-three dollars.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

b. Circle the mistakes. Use this/these, is/are to correct the sentences.

(Khoanh tròn những chỗ sai. Sử dụng this / these, is / are để sửa các câu.)

1. These T-shirt is very big. Do you have a smaller one?

2. A: Do you have this jeans in dark blue? Can I try them on?

    B: Of course. The changing rooms is over there.

3. A: This pink skirt are so nice. How much is it?

   B: It are ten dollars.

4. These blue jacket is too big. Do you have it in a medium size?

5. A: How much are this jacket?

    B: It are twenty-five dollars.

This

________

________

________

________

________

________

Xem lời giải >>