Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại đơn Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề bài
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Choose the best answer.
She _______ from England.
A. come
B. comes
C. don’t come
D. goes
Choose the best answer.
_______ she _____ French?
A. Do/ speaks
B. Does/speaks
C. Does/speak
D. Is/speak
Choose the best answer.
He ________ a glass of lemonade before breakfast.
A. is
B. have
C. has
D. does
Choose the best answer.
______ he ______ three children?
A. Does/have
B. Does/has
C. Do/have
D. Is/have
Choose the best answer.
My classmates ________ on picnic every month.
A. went
B. goes
C. going
D. go
Choose the best answer.
“_____ do you travel to school?” – “By bus.”
A. How
B. What
C. Why
D. Where
Choose the best answer.
Mrs. Hoa ______ our class English.
A. teach
B. teaches
C. does
D. plays
Choose the best answer.
Every morning, I always ______ to school at 6.30 and ______ home at about 11.30.
A. go/comes
B. goes/comes
C. go/come
D. going/coming
Choose the best answer.
I usually ______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike.
A. go/go
B. goes/goes
C. go/goes
D. goes/go
Choose the best answer.
When I ______ books, I always _____ very happy.
A. read/feel
B. reads/feel
C. read/feels
D. reads/feels
Choose the best answer.
He ______ share anything with me.
A. don’t do
B. isn’t
C. not
D. doesn’t
Choose the best answer.
Jane _______ tea very often.
A. doesn’t drink
B. drink
C. is drink
D. isn’t drink
Choose the best answer.
I _______ a compass and a calculator in Maths lesson.
A. am use
B. use
C. aren’t use
D. doesn’t use
Choose the best answer.
Rice _____ in cold climates.
A. isn’t grow
B. don’t grow
C. aren’t grow
D. doesn’t grow
Lời giải và đáp án
Put the correct answer into the box.
Sometimes (thỉnh thoảng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn,
Chủ ngữ số nhiều we (chúng ta) => động từ ở dạng nguyên thể không chia => chọn read (đọc)
=> We sometimes read books.
Tạm dịch: Thỉnh thoảng chúng tôi đọc sách.
Put the correct answer into the box.
Chủ ngữ số ít Emily (một người) => động từ thêm đuôi –s/es
Cụm từ go to somewhere (đi đến đâu)
=> Emily goes to the art club.
Tạm dịch: Emily đến câu lạc bộ nghệ thuật.
Put the correct answer into the box.
Chủ ngữ trong câu này là Peter and his sister => 2 người, là chủ ngữ số nhiều nên động từ chính trong câu phải là động từ nguyên thể.
=> Peter and his sister wash the family car.
Tạm dịch: Peter và chị gái anh ấy rửa xe ô tô của gia đình
Put the correct answer into the box.
Chủ ngữ là danh từ số nhiều (Those shoes, những đôi giày đó)
Động từ dạng nguyên thể (cost-đáng giá)
=> Those shoes cost too much.
Tạm dịch: Những đôi giày đó rất đáng giá
Put the correct answer into the box.
Cụm từ once a week (một tuần một lần) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Chủ ngữ my sister (chị gái tôi) là danh từ số ít => động từ thêm đuôi –s/es
Động từ go (đi) kết thúc là đuôi –o => thêm đuôi –es
=> My sister goes to the library once a week.
Tạm dịch: Chị gái tôi đi đến thư viện một lần một tuần
Put the correct answer into the box.
Chủ ngữ số nhiều we (chúng tôi) => động từ ở dạng nguyên thể
=> We both listen to the radio in the morning.
Tạm dịch: Cả hai chúng tôi để nghe đài vào buổi sáng
Choose the best answer.
She _______ from England.
A. come
B. comes
C. don’t come
D. goes
B. comes
Chủ ngữ là she (cô ấy) => động từ thêm –s/es => loại A
=> cấu trúc dạng phủ định: doesn’t + V_infi => loại C
Cụm từ: come from (đến từ) => loại D
=> She comes from England.
Tạm dịch: Cô ấy đến từ nước Anh.
Đáp án: B. comes
Choose the best answer.
_______ she _____ French?
A. Do/ speaks
B. Does/speaks
C. Does/speak
D. Is/speak
C. Does/speak
Đây là câu hỏi với động từ nên ta phải dùng trợ động từ "does". Trong câu có trợ động từ thì động từ chính của câu trở về dạng nguyên thể, trong câu này ta vẫn giữ nguyên động từ chính là "speak".
=> Does she speak French?
Tạm dịch: Cô ấy biết có nói tiếng Pháp không?
Đáp án: C. Does/speak
Choose the best answer.
He ________ a glass of lemonade before breakfast.
A. is
B. have
C. has
D. does
C. has
Cấu trúc ăn thứ gì (have st …) => loại A, D
Chủ ngữ là He (anh ấy) => động từ have => has (C)
=> He has a glass of lemonade before breakfast.
Tạm dịch: Anh ấy uống một cốc nước chanh trước bữa sáng.
Đáp án: C. has
Choose the best answer.
______ he ______ three children?
A. Does/have
B. Does/has
C. Do/have
D. Is/have
A. Does/have
Have (có) là động từ thường, cần đi cùng với trợ động từ => bỏ D
Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => trợ động từ Does => bỏ C
Cấu trúc thì hiện tại đơn thể nghi vấn: Does+S+V_infi+O ?
Động từ ở dạng nguyên thể không chia => bỏ B
=> Does he have three children?
Tạm dịch: Anh ta có 3 đứa con phải không?
Đáp án: A. Does/have
Choose the best answer.
My classmates ________ on picnic every month.
A. went
B. goes
C. going
D. go
D. go
every month (hàng tháng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Chủ ngữ là danh từ số nhiều My classmates (những người bạn cùng lớp)
Động từ ở dạng nguyên thể không chia (go)
=> My classmates go on picnic every month.
Tạm dịch: Bạn cùng lớp của tôi đi dã ngoại mỗi tháng.
Đáp án: D. go
Choose the best answer.
“_____ do you travel to school?” – “By bus.”
A. How
B. What
C. Why
D. Where
A. How
How: như thế nào
What: cái gì
Why: tại sao
Where: ở đâu
How: như thế nào/ bằng phương tiện gì
What: cái gì
Why: tại sao
Where: ở đâu
=> “How do you travel to school?” – “By bus.”
Tạm dịch: Bạn đến trường bằng phương tiện gì? - Bằng xe buýt.
Đáp án: A. How
Choose the best answer.
Mrs. Hoa ______ our class English.
A. teach
B. teaches
C. does
D. plays
B. teaches
teach - teaches: dạy
do - does: làm
play - plays: chơi
Chủ ngữ số ít (Mrs. Hoa) => động từ thêm đuôi –s/es
=> Mrs. Hoa teaches our class English.
Tạm dịch: Cô Hoa dạy tiếng Anh lớp chúng tôi.
Đáp án: B. teaches
Choose the best answer.
Every morning, I always ______ to school at 6.30 and ______ home at about 11.30.
A. go/comes
B. goes/comes
C. go/come
D. going/coming
C. go/come
Cụm từ: go to school (đi học), come home (về nhà)
Every morning (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn), chủ ngữ là I (tôi)
Động từ ở dạng nguyên thể V_infi
=> Every morning, I always go to school at 6.30 and come home at about 11.30.
Tạm dịch: Mỗi buổi sáng, tôi luôn đến trường lúc 6h30 và về nhà vào khoảng 11h30.
Đáp án: C. go/come
Choose the best answer.
I usually ______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike.
A. go/go
B. goes/goes
C. go/goes
D. goes/go
C. go/goes
Cấu trúc thì hiện tại đơn thể khẳng định:
I/ you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + V (nguyên thể)
he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + V-s/es
I => go
my mother là chủ ngữ số ít => goes
=> I usually go to school by bike, and my mother goes to work by motorbike.
Tạm dịch: Tôi thường đi học bằng xe đạp, và mẹ tôi đi làm bằng xe máy.
Đáp án: C. go/goes
Choose the best answer.
When I ______ books, I always _____ very happy.
A. read/feel
B. reads/feel
C. read/feels
D. reads/feels
A. read/feel
Read (đọc)
Feel (cảm thấy)
Chủ ngữ là I (tôi) => động từ dạng nguyên thể không chia
=> When I read books, I always feel very happy.
Tạm dịch: Khi tôi đọc sách, tôi luôn cảm thấy rất hạnh phúc.
Đáp án: A. read/feel
Choose the best answer.
He ______ share anything with me.
A. don’t do
B. isn’t
C. not
D. doesn’t
D. doesn’t
Share (chia sẻ) là động từ thường dạng nguyên thể => đi cùng trợ động từ, không đi cùng động từ to be
Loại B và C
Chủ ngữ he (anh ấy) => đi cùng trợ động từ doesn’t
=> He doesn’t share anything with me.
Tạm dịch: Anh ấy chẳng bao giờ chia sẻ bất cứ điều gì với tôi
Đáp án: D. doesn’t
Choose the best answer.
Jane _______ tea very often.
A. doesn’t drink
B. drink
C. is drink
D. isn’t drink
A. doesn’t drink
Very often (rất thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.
Công thức thì hiện tại đơn: (+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)
(-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)
=> loại C và D
Chủ ngữ số ít (Jane) => động từ ở thể khẳng định phải thêm –s/es => loại B
=> Jane doesn’t drink tea very often.
Tạm dịch: Jane không uống trà rất thường xuyên
Đáp án: A. doesn’t drink
Choose the best answer.
I _______ a compass and a calculator in Maths lesson.
A. am use
B. use
C. aren’t use
D. doesn’t use
B. use
Thể hiện một sự thật hiển nhiên (dùng compa và máy tính trong tiết Toán)
nên sử dụng Thì hiện tại đơn.
Công thức thì hiện tại đơn:
(+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)
(-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)
=> Loại A và C
Chủ ngữ là I (tôi) => trong câu phủ định, chúng ta cần dùng don’t => loại D
=> I use a compass and a calculator in Maths lesson.
Tạm dịch: Tôi sử dụng compa và một máy tính trong bài học Toán.
Đáp án: B. use
Choose the best answer.
Rice _____ in cold climates.
A. isn’t grow
B. don’t grow
C. aren’t grow
D. doesn’t grow
D. doesn’t grow
Đây là một chân lí, sự thật hiển nhiên (lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh) => thì hiện tại đơn
Grow (trồng) là động từ thường, chủ ngữ rice (lúa gạo) là danh từ không đếm được
=> dùng trợ động từ doesn’t
=> Rice doesn’t grow in cold climates.
Tạm dịch: Lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh
Đáp án: D. doesn’t grow
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Verb of liking Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 3 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 3 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 3 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 3 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Miêu tả cảm xúc Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Thói quen sinh hoạt Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Từ vựng Nghề nghiệp và công việc Tiếng Anh 6 English Discovery