Trắc nghiệm Từ vựng Đồ ăn và đồ uống Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề bài
Choose the best answer
What is this?
A. bread
B. fruit
C. cheese
Choose the best answer
What is this?
A. rice
B. noodles
C. pizza
Choose the best answer
What is this?
A. meat
B. sandwich
C. salad
Choose the best answer
Choose the best answer
What is this?
A. salad
B. soda
C. soup
Choose the best answer
What is this?
A. soda
B. milkshake
C. water
Choose the best answer
Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.
A. starter
B. dessert
C. lunch
Choose the best answer
You must ____________ the pineapple's skin before you eat it.
A. chop
B. boil
C. peel
Choose the best answer
To get a perfectly cooked curry, you must _____________ the gravy evenly.
A. fry
B. stir
C. knife
Choose the best answer
Amir uses a sharp knife to ___________ the onions.
A. kitchen
B. chop
C. stir
Choose the best answer
It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to _______________ the chicken.
A. boil
B. fry
C. grill
Choose the best answer
Jesslyn asked her sister to ____________ the water before putting in the spaghetti.
A. boil
B. fry
C. grill
Choose the best answer
They ____________ the ingredients together in a big pan before cooking it.
A. bite
B. mix
C. chop
Choose the best answer.
Which is the correct spelling?
-
A.
Salad
-
B.
Salade
-
C.
Salde
-
D.
Shalad
Choose the best answer.
We eat 3 main meals a day:…
-
A.
Breakfast, tea time, dinner
-
B.
Dinner, lunch, pizza
-
C.
Breakfast, lunch, dinner
-
D.
Lunch, tea time, dinner
Choose the best answer.
The food we eat gives us energy to…
-
A.
work
-
B.
grow
-
C.
fight diseases
-
D.
all of the above
Choose the best answer.
We have our ______ in the afternoon.
-
A.
breakfast
-
B.
lunch
-
C.
dinner
-
D.
snack
Choose the best answer.
Boys/Girls of your age can__________
-
A.
Eat nothing
-
B.
Eat something
-
C.
Eat everything
-
D.
Drink milk only
Choose the best answer.
We need to eat _________ to stay healthy. They are rich in vitamins and nutrients.
-
A.
fruits
-
B.
vegetables
-
C.
sunflower
-
D.
fruits and vegetables
Choose the best answer.
We must drink 8 glasses of ______ in a day.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Choose the best answer.
Which of the following foods comes from plants?
-
A.
Bread, chicken, apple
-
B.
Watermelon, pizza, yogurt
-
C.
Peach, mango, grapes
-
D.
Butter, rice, cake
Choose the best answer.
Which one of the following after-school snacks is healthy?
-
A.
A packet of sweets
-
B.
An apple cut into slices
-
C.
A chocolate bar
-
D.
A packet of chips
Lời giải và đáp án
Choose the best answer
What is this?
A. bread
B. fruit
C. cheese
A. bread
Đây là món gì
A. bread (n) bánh mì
B. fruit (n) hoa quả
C. cheese (n) phô mát
Chọn A
Choose the best answer
What is this?
A. rice
B. noodles
C. pizza
B. noodles
Đây là món gì?
A. rice (n) cơm
B. noodles (n) mì
C. pizza (n) pi-za
Chọn B
Choose the best answer
What is this?
A. meat
B. sandwich
C. salad
B. sandwich
Đây là món gì?
A. meat (n) thịt
B. sandwich (n) bánh mì kẹp thịt
C. salad (n) rau củ quả trộn
Chọn B
Choose the best answer
Choose the best answer
What is this?
A. salad
B. soda
C. soup
C. soup
Đây là món gì?
A. salad (n) rau củ quả trộn
B. soda (n) nước có ga
C. soup (n) canh
Chọn C
Choose the best answer
What is this?
A. soda
B. milkshake
C. water
A. soda
Đây là món gì?
A. soda (n) nước có ga
B. milkshake (n) sữa hoa quả lắc
C. water (n) nước lọc
Chọn A
Choose the best answer
Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.
A. starter
B. dessert
C. lunch
B. dessert
A. starter (n) món khai vị
B. dessert (n) tráng miệng
C. lunch (n) bữa trưa
Ta có vanilla ice-cream là món tráng miệng
=> Timi and Tommy had vanilla ice-cream as dessert after they dined in at a fancy restaurant.
Tạm dịch: Timi và Tommy ăn kem vani như món tráng miệng sau khi họ dùng bữa tại một nhà hàng sang trọng.
Chọn B
Choose the best answer
You must ____________ the pineapple's skin before you eat it.
A. chop
B. boil
C. peel
C. peel
chop (v) thái
boil (v) luộc
peel (v) bóc, lột
Cụm từ peel … skin : lột vỏ
=> You must peel the pineapple's skin before you eat it.
Tạm dịch: Bạn phải gọt vỏ dứa trước khi ăn.
Chọn C
Choose the best answer
To get a perfectly cooked curry, you must _____________ the gravy evenly.
A. fry
B. stir
C. knife
B. stir
fry (v) rán
stir (v) khuấy
knife (n) con dao
Cụm từ stir evenly: khuấy đều
=> To get a perfectly cooked curry, you must stir the gravy evenly.
Tạm dịch: Để có được món cà ri chín hoàn hảo, bạn phải khuấy đều nước thịt.
Chọn B
Choose the best answer
Amir uses a sharp knife to ___________ the onions.
A. kitchen
B. chop
C. stir
B. chop
kitchen (n) bếp
chop (v) thái
stir (v) đảo, khuấy
=> Amir uses a sharp knife to chop the onions.
Tạm dịch: Amir dùng một con dao sắc để cắt hành tây.
Choose the best answer
It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to _______________ the chicken.
A. boil
B. fry
C. grill
C. grill
boil (v) luộc
fry (v) rán
grill (v) nướng
Dấu hiệu: barbecue (n) tiệc nướng
=> It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to grill the chicken.
Tạm dịch: Đó là một ngày hoàn hảo để có một bữa tiệc nướng. Lindsay giúp mẹ nướng gà.
Chọn C
Choose the best answer
Jesslyn asked her sister to ____________ the water before putting in the spaghetti.
A. boil
B. fry
C. grill
A. boil
boil (v) luộc
fry (v) rán
grill (v) nướng
Cụm từ boil water: đun nước
=> Jesslyn asked her sister to boil the water before putting in the spaghetti.
Tạm dịch: Jesslyn nhờ chị gái đun sôi nước trước khi cho mì Ý vào.
Chọn A
Choose the best answer
They ____________ the ingredients together in a big pan before cooking it.
A. bite
B. mix
C. chop
B. mix
bite (v) cắn
mix (v) trộn
chop (v) cắt, thái
=> They mix the ingredients together in a big pan before cooking it.
Tạm dịch: Họ trộn các thành phần với nhau trong một chảo lớn trước khi nấu nó.
Choose the best answer.
Which is the correct spelling?
-
A.
Salad
-
B.
Salade
-
C.
Salde
-
D.
Shalad
Đáp án : A
Ta có: salad (rau củ quả trộn)
Choose the best answer.
We eat 3 main meals a day:…
-
A.
Breakfast, tea time, dinner
-
B.
Dinner, lunch, pizza
-
C.
Breakfast, lunch, dinner
-
D.
Lunch, tea time, dinner
Đáp án : C
- breakfast: bữa sáng
- lucnch: bữa trưa
- tea time: bữa trà chiều
- dinner: bữa tối
Chúng tôi ăn 3 bữa chính trong ngày lần lượt là :…
A. Bữa sáng, bữa trà chiều, bữa tối
B. Bữa tối, bữa trưa, bánh pizza
C. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối
D. Bữa trưa, bữa trà chiều, bữa tối
Choose the best answer.
The food we eat gives us energy to…
-
A.
work
-
B.
grow
-
C.
fight diseases
-
D.
all of the above
Đáp án : D
Thức ăn chúng ta ăn cung cấp cho chúng ta năng lượng để…
A. làm việc
B. lớn lên
C. chống lại bệnh tật
D. Tất cả những điều trên
Choose the best answer.
We have our ______ in the afternoon.
-
A.
breakfast
-
B.
lunch
-
C.
dinner
-
D.
snack
Đáp án : D
Chúng tôi có ______ của chúng tôi vào buổi chiều.
A. bữa ăn sáng
B. bữa trưa
C. bữa tối
D. bữa ăn nhẹ
Choose the best answer.
Boys/Girls of your age can__________
-
A.
Eat nothing
-
B.
Eat something
-
C.
Eat everything
-
D.
Drink milk only
Đáp án : C
Những chàng trai / cô gái ở độ tuổi của bạn có thể____
A. Không ăn gì
B. Ăn được vài thứ
C. Ăn tất cả mọi thứ
D. Chỉ uống sữa
Choose the best answer.
We need to eat _________ to stay healthy. They are rich in vitamins and nutrients.
-
A.
fruits
-
B.
vegetables
-
C.
sunflower
-
D.
fruits and vegetables
Đáp án : D
Chúng ta cần ăn _________ để khỏe mạnh. Chúng rất giàu vitamin và chất dinh dưỡng.
A. fruits (n) hoa quả
B. vegetables (n) rau củ
C. sunflower (n) hoa hướng dương
D. fruits and vegetables (n) hoa quả và rau củ
Choose the best answer.
We must drink 8 glasses of ______ in a day.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : B
Chúng ta phải uống 8 ly ______ trong một ngày.
A. milk (n) sữa
B. water (n) nước
C. coffee (n) cà phê
D. soda (n) nước có ga
Choose the best answer.
Which of the following foods comes from plants?
-
A.
Bread, chicken, apple
-
B.
Watermelon, pizza, yogurt
-
C.
Peach, mango, grapes
-
D.
Butter, rice, cake
Đáp án : C
Thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật:
A. Bánh mì, gà, táo
B. Dưa hấu, bánh pizza, sữa chua
C. Đào, xoài, nho
D. Bơ, gạo, bánh
Choose the best answer.
Which one of the following after-school snacks is healthy?
-
A.
A packet of sweets
-
B.
An apple cut into slices
-
C.
A chocolate bar
-
D.
A packet of chips
Đáp án : B
Đồ ăn nhẹ nào sau đây tốt cho sức khỏe?
A. Một gói kẹo
B. Một quả táo được cắt thành từng lát
C. Một thanh sô cô la
D. Một gói khoai tây chiên
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp -There is/ There are Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Từ chỉ số lượng Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Danh từ đếm được và không đếm được Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - too much/ too many/ not enough Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Từ vựng Nghề nghiệp và công việc Tiếng Anh 6 English Discovery