Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery

Đề bài

Câu 1 :

Complete the text with the words in the box.

she’s     fair          long          athlete          British
arms     plays        eyes         swimmer          legs
A. Vicky Gates is a professional football player. She has (1) , hair and blue eyes. She has long legs and very strong (3) . Vicky is American.
B. Anita Mather is a professional sportswoman. She (4) basketball. She has very long (5) and (6) very tall.
C. Joana Smith is a (7) . She has short, fair hair and greeneyes. She’s short but she has very big shoulders. She’s (8)
D. Jo Kelly is an (9) . She has long, dark hair and blue (10)

. She has very long legs. Jo is from Nigeria.

Câu 2 :

Choose the best answer to complete the passage

Fred: Wow! What a fantastic car!

Nicole: ls it Italian?

Fred: No. It it's German. That car is (1) ___ Germany.

Nicole: Look at those are my neighbours. What are they doing here? They are Juan and Amparo. They're from Spain. They are (2) _______.

Fred: But the flag in the car is green and red...

Nicole: Their parents (3) ______ Portuguese.

Fred: Oh! And you. What (4) ________ are you?

Nicole: I'm French.

Fred: So, you are from France.

Nicole: (5) ________ are you from, Fred?

Fred: Guess!

Nicole: You're from the United States of America.

Fred: No, I'm not. I'm from The United Kingdom. I am British.

Nicole: Well, well...another British tourist!

Câu 2.1

That car is (1) _______ Germany.

  • A.

    on 

  • B.

    from

  • C.

    to

  • D.

    x

Câu 2.2

They're from Spain. They are (2) ______.

  • A.

    Spainese

  • B.

    Spainer

  • C.

    Spanish

  • D.

    x

Câu 2.3

Their parents (3) _____ Portuguese.

  • A.

    are

  • B.

    am

  • C.

    is

  • D.

    x

Câu 2.4

What (4) _______are you? - I'm French.

  • A.

    nation

  • B.

    national

  • C.

    nationality

  • D.

    x

Câu 2.5

(5) ____ are you from, Fred? - You're from the United States of America.

  • A.

    Where

  • B.

    When

  • C.

    How

  • D.

    x

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Complete the text with the words in the box.

she’s     fair          long          athlete          British
arms     plays        eyes         swimmer          legs
A. Vicky Gates is a professional football player. She has (1) , hair and blue eyes. She has long legs and very strong (3) . Vicky is American.
B. Anita Mather is a professional sportswoman. She (4) basketball. She has very long (5) and (6) very tall.
C. Joana Smith is a (7) . She has short, fair hair and greeneyes. She’s short but she has very big shoulders. She’s (8)
D. Jo Kelly is an (9) . She has long, dark hair and blue (10)

. She has very long legs. Jo is from Nigeria.

Đáp án
A. Vicky Gates is a professional football player. She has (1) , hair and blue eyes. She has long legs and very strong (3) . Vicky is American.
B. Anita Mather is a professional sportswoman. She (4) basketball. She has very long (5) and (6) very tall.
C. Joana Smith is a (7) . She has short, fair hair and greeneyes. She’s short but she has very big shoulders. She’s (8)
D. Jo Kelly is an (9) . She has long, dark hair and blue (10)

. She has very long legs. Jo is from Nigeria.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

She’s: cô ấy là

fair (adj) sáng , nhạt (tóc)

long (adj) dài

athlete (n) vận động viên

British (adj) quốc tịch Anh

arms (n) cánh tay

plays (v) chơi

eyes (n) đôi mắt

swimmer (n) vận động viên bơi

legs (n) đôi chân

Lời giải chi tiết :

(1), (2) cần một tính từ để miêu tả cho danh từ “hair” ở phía sau do đó 2 tính từ phù hợp nhất là “long” và “fair”

=> She has (1) long, (2) fair hair and blue eyes.

(3) cần một danh từ số nhiều đứng sau tính từ “strong” -> có thể chọn từ “legs” hoặc “arm”. Tuy nhiê, ta thấy ở vế trước của câu đã có từ “legs” nên đáp án phù hợp là “arms”

=> She has long legs and very strong (3) arms.

(4) cần một động từ đi cùng với môn “basketball” nên chọn từ “plays”

=> She (4) plays basketball.

(5) cần một danh từ số nhiều đứng sau tính từ “long” nên chọn từ “legs”

=> She has very long (5) legs

(6) cần chủ ngữ đứng đầu câu nên chọn cụm “she’s”

=> (6) she’s very tall.

(7) cần một danh từ đi sau mạo từ “a” nên ta phải chọn danh từ bắt đầu bằng một phụ âm

=> Joana Smith is a (7) swimmer.

(8) cần một tính từ chỉ quốc tích nên ta chọn từ “ British”

=> She’s (8) British.

(9) cần một danh từ đi sau mạo từ “an” nên ta phải chọn danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm

=> Jo Kelly is an (9) athlete.

(10) cần danh từ số nhiều đi sau tính từ “blue” nên ta chọn từ “eyes”

=> She has long, dark hair and blue (10) eyes.

Câu 2 :

Choose the best answer to complete the passage

Fred: Wow! What a fantastic car!

Nicole: ls it Italian?

Fred: No. It it's German. That car is (1) ___ Germany.

Nicole: Look at those are my neighbours. What are they doing here? They are Juan and Amparo. They're from Spain. They are (2) _______.

Fred: But the flag in the car is green and red...

Nicole: Their parents (3) ______ Portuguese.

Fred: Oh! And you. What (4) ________ are you?

Nicole: I'm French.

Fred: So, you are from France.

Nicole: (5) ________ are you from, Fred?

Fred: Guess!

Nicole: You're from the United States of America.

Fred: No, I'm not. I'm from The United Kingdom. I am British.

Nicole: Well, well...another British tourist!

Câu 2.1

That car is (1) _______ Germany.

  • A.

    on 

  • B.

    from

  • C.

    to

  • D.

    x

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

Giới từ from + quốc gia: đến từ…

=> That car is (1) from Germany.

Tạm dịch: Chiếc xe đó  đến từ Đức.

Câu 2.2

They're from Spain. They are (2) ______.

  • A.

    Spainese

  • B.

    Spainer

  • C.

    Spanish

  • D.

    x

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Spain (n) nước Tây Ban Nha => Spanish (n) người Tây Ban Nha

=> They're from Spain. They are (2) Spanish.

Tạm dịch: Họ đến từ Tây Ban Nha. Họ là người Tây Ban Nha. 

Câu 2.3

Their parents (3) _____ Portuguese.

  • A.

    are

  • B.

    am

  • C.

    is

  • D.

    x

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + is/ am/are + …

Chủ ngữ “Their parents” là danh từ số nhiều nên động từ tobe chia là “are”

=> Their parents (3) are Portuguese.

Tạm dịch: Bố mẹ họ là người Thổ Nhĩ Kỳ.

Câu 2.4

What (4) _______are you? - I'm French.

  • A.

    nation

  • B.

    national

  • C.

    nationality

  • D.

    x

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

nation (n) quốc gia

national (adj) thuộc về quốc gia

nationality (n) quốc tịch

Dựa vào câu trả lời I'm French (Tôi là người Pháp) , chọn đáp án C phù hợp nhất

Câu 2.5

(5) ____ are you from, Fred? - You're from the United States of America.

  • A.

    Where

  • B.

    When

  • C.

    How

  • D.

    x

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ để hỏi

Lời giải chi tiết :

Where : ở đâu

When : khi nào

How: như nào

Dựa vào câu trả lời về nơi chốn, chọn đáp án A phù hợp nhất

Tạm dịch: Bạn đến từ đâu Fred? – Bạn đến từ Mỹ.

Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ "have got" Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ "have got" Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu "can" Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "can" Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Miêu tả tính cách Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Miêu tả tính cách Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Miêu tả ngoại hình Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Miêu tả ngoại hình Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Thành viên trong gia đình Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Thành viên trong gia đình Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Quốc gia và Quốc tịch Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Quốc gia và Quốc tịch Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết