Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề bài
Choose the best answer to complete the passage.
My favourite meal is breakfast. From Monday (1) ___Friday I go to school early so I have a quick breakfast. I usually (2) ______cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!
On Saturdays and Sundays, my dad (3) ______an English breakfast for everyone in our family. A typical English breakfast is egg, bacon, sausages, tomatoes, mushrooms and baked beans (beans in tomato sauce). Then we have toast and jam. I (4) _______orange juice and my mum and dad drink tea or coffee. I love breakfast on the weekend (5) _________I have breakfast with my whole family.
From Monday (1) ___________Friday I go to school early so I have a quick breakfast.
-
A.
to
-
B.
at
-
C.
between
-
D.
of
I usually (2) _________cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!
-
A.
has
-
B.
having
-
C.
have
-
D.
to have
On Saturdays and Sundays, my dad (3) _____________an English breakfast for everyone in our family.
-
A.
eats
-
B.
cooks
-
C.
takes
-
D.
makes
I (4) ________________orange juice and my mum and dad drink tea or coffee.
-
A.
eat
-
B.
go
-
C.
drink
-
D.
do
I love breakfast on the weekend (5) _______________I have breakfast with my whole family.
-
A.
but
-
B.
because
-
C.
so
-
D.
and
Choose the best answer to complete the passage.
I have a small brunch (1)________ 10:30. I eat yoghurt and three whole cookies. For lunch I usually have grilled fish or a steak with salad or vegetables. In the afternoon I eat fruit and a bar of cereals or a (2)________ of cake, occasionally. At eight I have dinner. I always (3)________ soup and bread, but before I go to bed I have supper: I drink a tea and eat a biscuit.
I like chips and pizza very much, (4)__________ I don't eat that very much - only once a month or so. When I go to the doctor he says I have neither cholesterol nor diabetes, so I always leave the (5)________ with a big smile on my face!
I have a small brunch ___________ 10:30.
-
A.
in
-
B.
on
-
C.
at
-
D.
of
In the afternoon I eat fruit and a bar of cereals or a ______ of cake, occasionally.
-
A.
piece
-
B.
slice
-
C.
bunch
-
D.
packet
I always ________ soup and bread, but before I go to bed I have supper: I drink tea and eat a biscuit.
-
A.
eats
-
B.
eat
-
C.
is eats
-
D.
eating
I like chips and pizza very much, _____I don't eat that very much - only once a month or so.
-
A.
because
-
B.
so
-
C.
but
-
D.
and
When I go to the doctor he says I have neither cholesterol nor diabetes, so I always leave the ________ with a big smile on my face!
-
A.
surgery
-
B.
market
-
C.
school
-
D.
museum
Lời giải và đáp án
Choose the best answer to complete the passage.
My favourite meal is breakfast. From Monday (1) ___Friday I go to school early so I have a quick breakfast. I usually (2) ______cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!
On Saturdays and Sundays, my dad (3) ______an English breakfast for everyone in our family. A typical English breakfast is egg, bacon, sausages, tomatoes, mushrooms and baked beans (beans in tomato sauce). Then we have toast and jam. I (4) _______orange juice and my mum and dad drink tea or coffee. I love breakfast on the weekend (5) _________I have breakfast with my whole family.
From Monday (1) ___________Friday I go to school early so I have a quick breakfast.
-
A.
to
-
B.
at
-
C.
between
-
D.
of
Đáp án: A
Kiến thức: Giới từ
Cụm từ giới từ: from… to…: từ… đến
=> From Monday (1) to Friday I go to school early so I have a quick breakfast.
Tạm dịch: Từ thứ Hai đến thứ Sáu, tôi đi học sớm nên ăn sáng nhanh.
I usually (2) _________cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!
-
A.
has
-
B.
having
-
C.
have
-
D.
to have
Đáp án: C
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Dấu hiệu: usually -> dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen lặp đi lặp lại
Cấu trúc: S + V(s,es)
Chủ ngữ I nên động từ giữ nguyên
=> I usually (2) have cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!
Tạm dịch: Tôi thường có ngũ cốc với sữa hoặc đôi khi tôi có bánh mì nướng và mứt, nhưng cuối tuần thì khác!
On Saturdays and Sundays, my dad (3) _____________an English breakfast for everyone in our family.
-
A.
eats
-
B.
cooks
-
C.
takes
-
D.
makes
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
eats (v) ăn
cooks (v) nấu
takes (v) lấy
makes (v) làm
Cụm từ: cook a breakfast: nấu bữa sáng
=> On Saturdays and Sundays, my dad (3) cooks an English breakfast for everyone in our family.
Tạm dịch: Vào các ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật, bố tôi nấu bữa sáng kiểu Anh cho mọi người trong gia đình chúng tôi.
I (4) ________________orange juice and my mum and dad drink tea or coffee.
-
A.
eat
-
B.
go
-
C.
drink
-
D.
do
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
eat (v) ăn
go (v) đi
drink (v) uống
do (v) làm
=> I (4) drink orange juice and my mum and dad drink tea or coffee.
Tạm dịch: Tôi uống nước cam và bố mẹ tôi uống trà hoặc cà phê.
I love breakfast on the weekend (5) _______________I have breakfast with my whole family.
-
A.
but
-
B.
because
-
C.
so
-
D.
and
Đáp án: B
Kiến thức: Liên từ
but: nhưng
because : bởi vì
so : vì vậy
and: và
2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân - kết quả nên liên từ phù hợp là because
=> I love breakfast on the weekend (5) because I have breakfast with my whole family.
Tạm dịch: Tôi thích ăn sáng vào cuối tuần vì tôi ăn sáng với cả gia đình.
Choose the best answer to complete the passage.
I have a small brunch (1)________ 10:30. I eat yoghurt and three whole cookies. For lunch I usually have grilled fish or a steak with salad or vegetables. In the afternoon I eat fruit and a bar of cereals or a (2)________ of cake, occasionally. At eight I have dinner. I always (3)________ soup and bread, but before I go to bed I have supper: I drink a tea and eat a biscuit.
I like chips and pizza very much, (4)__________ I don't eat that very much - only once a month or so. When I go to the doctor he says I have neither cholesterol nor diabetes, so I always leave the (5)________ with a big smile on my face!
I have a small brunch ___________ 10:30.
-
A.
in
-
B.
on
-
C.
at
-
D.
of
Đáp án: C
Kiến thức: Giới từ
At + khoảng thời gian (vào lúc…)
=> I have a small brunch at 10:30.
Tạm dịch: Tôi có một bữa nửa buổi nhỏ lúc 10:30.
In the afternoon I eat fruit and a bar of cereals or a ______ of cake, occasionally.
-
A.
piece
-
B.
slice
-
C.
bunch
-
D.
packet
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
piece (n) miếng, mẩu
slice (n) miếng (cắt lát)
bunch (n) bó
packet (n) gói
=> In the afternoon I eat fruit and a bar of cereals or a piece of cake, occasionally.
Tạm dịch: Vào buổi chiều, tôi thỉnh thoảng ăn trái cây và một thanh ngũ cốc hoặc một miếng bánh ngọt.
I always ________ soup and bread, but before I go to bed I have supper: I drink tea and eat a biscuit.
-
A.
eats
-
B.
eat
-
C.
is eats
-
D.
eating
Đáp án: B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Dấu hiệu: always (luôn luôn) -> sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen hằng ngày
Cấu trúc: S + V (s,es)
=> I always eat soup and bread, but before I go to bed I have supper: I drink a tea and eat a biscuit.
Tạm dịch: Tôi luôn ăn súp và bánh mì, nhưng trước khi đi ngủ, tôi ăn tối: tôi uống trà và ăn bánh quy.
I like chips and pizza very much, _____I don't eat that very much - only once a month or so.
-
A.
because
-
B.
so
-
C.
but
-
D.
and
Đáp án: C
Kiến thức: Liên từ
because: bởi vì
so : vì vậy
but : nhưng
and: và
Ta thấy 2 mệnh đề đối lập về nghĩa nên liên từ phù hợp là but
=> I like chips and pizza very much, but I don't eat that very much - only once a month or so.
Tạm dịch: Tôi rất thích khoai tây chiên và pizza, nhưng tôi không ăn nhiều - chỉ một lần một tháng hoặc lâu hơn.
When I go to the doctor he says I have neither cholesterol nor diabetes, so I always leave the ________ with a big smile on my face!
-
A.
surgery
-
B.
market
-
C.
school
-
D.
museum
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
surgegy (n) phòng khám, phòng phẫu thuật
market (n) chợ
school (n) trường
museum (n) bảo tàng
=> When I go to the doctor he says I have neither cholesterol nor diabetes, so I always leave the surgery with a big smile on my face!
Tạm dịch: Tôi rất thích khoai tây chiên và pizza, nhưng tôi không ăn nhiều - chỉ một lần một tháng hoặc lâu hơn.
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - too much/ too many/ not enough Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Danh từ đếm được và không đếm được Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Từ chỉ số lượng Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp -There is/ There are Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Đồ ăn và đồ uống Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Từ vựng Nghề nghiệp và công việc Tiếng Anh 6 English Discovery