Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu should Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề bài
Choose the best answer.
I feel tired. I should _____ to bed early.
-
A.
going
-
B.
go
-
C.
to go
-
D.
went
Choose the best answer.
Where ____ we go when we are in Ho Chi Minh City?
-
A.
should
-
B.
do
-
C.
did
-
D.
are
Choose the best answer.
You shouldn’t ____ late for school.
-
A.
be
-
B.
is
-
C.
being
-
D.
are
Choose the best answer.
You ____ in a dark room like this.
-
A.
should study
-
B.
don't should study
-
C.
shouldn’t study
-
D.
don’t study
should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
Nối tình huống ở cột A với lời khuyên ở cột B.
Someone is going to live overseas.
Someone is felling hot and has a headache.
It’s raining.
Someone has to get up early in the morning.
Someone is tired out.
You should see a doctor.
You should take an umbrella.
You should learn the language before you go.
You should take a rest.
You should set your alarm clock.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
I feel tired. I should _____ to bed early.
-
A.
going
-
B.
go
-
C.
to go
-
D.
went
Đáp án : B
Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V-infi
=> I feel tired. I should go to bed early.
Tạm dịch: Tôi cảm thấy mệt. Tôi nên đi ngủ sớm.
Choose the best answer.
Where ____ we go when we are in Ho Chi Minh City?
-
A.
should
-
B.
do
-
C.
did
-
D.
are
Đáp án : A
Đây là câu hỏi xin ý kiến nên làm gì => dùng should
=> Where should we go when we are in Ho Chi Minh City?
Tạm dịch: Chúng ta nên đi đâu khi ở thành phố Hồ Chí Minh?
Choose the best answer.
You shouldn’t ____ late for school.
-
A.
be
-
B.
is
-
C.
being
-
D.
are
Đáp án : A
Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi
Đáp án: You shouldn’t be late for school.
Tạm dịch: Bạn không nên đi học muộn.
Choose the best answer.
You ____ in a dark room like this.
-
A.
should study
-
B.
don't should study
-
C.
shouldn’t study
-
D.
don’t study
Đáp án : C
Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi
Đáp án: You shouldn’t study in a dark room like this.
Tạm dịch: Bạn không nên học trong một căn phòng tối như thế này.
should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V_infi
Đáp án: He should give up smoking because it is harmful to his health.
Tạm dịch: Anh ta nên từ bỏ thuốc lá vì nó có hại cho sức khỏe của anh ta.
should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V_infi
Đáp án: We should go somewhere exciting for our holiday.
Tạm dịch: Chúng ta nên đi đâu đó thú vị cho kỳ nghỉ.
should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi
Đáp án: People shouldn’t drive fast in the town centre.
Tạm dịch: Mọi người không nên lái xe nhanh trong trung tâm thị trấn.
should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi
Đáp án: Tom shouldn’t eat so many lollipops. It’s bad for his teeth
Tạm dịch: Tom không nên ăn nhiều kẹo mút. Nó không tốt cho răng của anh ấy.
should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
should: nên
shouldn't: không nên
- Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V_infi
- Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì:
S+should not/ shouldn't +V_infi
Dựa vào ngữ cảnh câu trước (Trời đng tối dần, chúng ta... mang theo ô), ta chọn should để khuyên ai đó.
Đáp án: It’s so dark out there. You should bring an umbrella.
Tạm dịch: Nó rất tối ngoài kia. Bạn nên mang theo một chiếc ô.
Nối tình huống ở cột A với lời khuyên ở cột B.
Someone is going to live overseas.
Someone is felling hot and has a headache.
It’s raining.
Someone has to get up early in the morning.
Someone is tired out.
You should see a doctor.
You should take an umbrella.
You should learn the language before you go.
You should take a rest.
You should set your alarm clock.
Someone is going to live overseas.
You should learn the language before you go.
Someone is felling hot and has a headache.
You should see a doctor.
It’s raining.
You should take an umbrella.
Someone has to get up early in the morning.
You should set your alarm clock.
Someone is tired out.
You should take a rest.
Tạm dịch cột tình huống:
1. Someone is going to live overseas. => Ai đó sẽ sống ở nước ngoài. |
2. Someone is felling hot and has a headache. => Có người đang cảm thấy nóng và đau đầu. |
3. It’s raining. => Trời đang mưa. |
4. Someone has to get up early in the morning.=> Có người phải dậy sớm vào buổi sáng. |
Tạm dịch lời khuyên: a. You should see a doctor. => Bạn nên đi khám bác sĩ. |
b. You should take an umbrella => Bạn nên lấy một cái ô |
c. You should learn the language before you go. => Bạn nên học ngôn ngữ trước khi đi. |
d. You should take a rest. => Bạn nên nghỉ ngơi. |
e. You should set your alarm clock. => Bạn nên đặt đồng hồ báo thức của bạn. |
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 8 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 8 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 8 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Mạo từ Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ have to/ must Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Từ vựng Nghề nghiệp và công việc Tiếng Anh 6 English Discovery