Trắc nghiệm Từ vựng Địa điểm trong thành phố Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề bài
Choose the best answer
This is the place where the kids study and learn.
A. This is the hospital
B. This is the school
C.This is the church
Choose the best answer
This is the local office of the police officers who protect people from crimes.
A. This is a hospital
B. This is a fire station
C. This is a police station
Choose the best answer
People save their money in this place.
A. It is a school.
B. It is a church
C. It is a bank.
Choose the best answer
We go to this place to eat out of home.
A. This is a hospital.
B. This is a drugstore.
C. This is a restaurant.
Choose the best answer
We buy food in this place.
A. The supermarket
B. The park
C. The restaurant
-
A.
I buy bread at the bakery.
-
B.
I buy books at the bakery.
-
C.
I see animals at the bakery.
-
D.
I see artwork at the bakery.
-
A.
I keep my money in the bank.
-
B.
I send a letter in the bank.
-
C.
I swim in the bank.
-
D.
I have coffee in the bank.
-
A.
Daddy drinks tea and has a snack at the coffee shop.
-
B.
Daddy borrows books at the coffee shop.
-
C.
Daddy sees animals at the coffee shop.
-
D.
Daddy catches a train at the coffee shop.
-
A.
I buy books at the book store.
-
B.
I borrow books at the book store.
-
C.
I write books at the book store.
-
D.
I draw in books at the book store.
-
A.
I catch an airplane at the train station.
-
B.
I play with toy trains at the train station.
-
C.
I catch a train at the train station.
-
D.
I catch a bus at the train station.
-
A.
I draw in books at the library.
-
B.
I buy books at the library.
-
C.
I write books at the library.
-
D.
I borrow books at the library.
-
A.
I go to the hospital when I want to swim.
-
B.
I go to the hospital when I'm sick.
-
C.
I go to the hospital when I want to buy medicine.
-
D.
I go to the hospital when I am bored.
-
A.
I drink soda at the post office.
-
B.
I buy food at the post office.
-
C.
I send a letter at the post office.
-
D.
I play with my friends at the post office.
-
A.
Pet shop
-
B.
Grocery Store
-
C.
Farm
-
D.
Library
-
A.
Zoo
-
B.
Ranch
-
C.
Grocery Store
-
D.
Library
-
A.
Hotel
-
B.
School
-
C.
Park
-
D.
Zoo
Choose the best answer
If you would like to go shopping for some new clothes, where is a place that you can go to buy them?
-
A.
Gas station
-
B.
Mall
-
C.
Airport
-
D.
School
Choose the best answer
Mr. Eddy ran out of stamps, he needs a stamp to mail a letter, so where can he go to buy some more stamps?
-
A.
Canteen
-
B.
Airport
-
C.
Doctors Office
-
D.
Post Office
Choose the best answer
This is a community place that you and your family can go to for picnics, birthday parties, exercise and running or to simply relax.
-
A.
Park
-
B.
Jamba Juice
-
C.
Dentist
-
D.
Gas Station
Choose the best answer
What place would you and your family go to watch the newest movie that just came out?
-
A.
School
-
B.
Restaurant
-
C.
Movie Theatre
-
D.
Magic Mountain
Lời giải và đáp án
Choose the best answer
This is the place where the kids study and learn.
A. This is the hospital
B. This is the school
C.This is the church
B. This is the school
Dịch câu hỏi: Đây là nơi học tập và tìm hiểu của các bạn nhỏ.
A. Đây là bệnh viện
B. Đây là trường học
C. Đây là nhà thờ
Chọn B
Choose the best answer
This is the local office of the police officers who protect people from crimes.
A. This is a hospital
B. This is a fire station
C. This is a police station
C. This is a police station
Dịch câu hỏi: Đây là văn phòng địa phương của các sĩ quan cảnh sát bảo vệ người dân khỏi tội phạm.
A. Đây là một bệnh viện
B. Đây là một trạm cứu hỏa
C. Đây là một đồn cảnh sát
Chọn C
Choose the best answer
People save their money in this place.
A. It is a school.
B. It is a church
C. It is a bank.
C. It is a bank.
Dịch câu hỏi: Mọi người tiết kiệm tiền của họ ở nơi này.
A. Đó là một trường học
B. Đó là một nhà thờ
C. Đó là một ngân hàng
Chọn C
Choose the best answer
We go to this place to eat out of home.
A. This is a hospital.
B. This is a drugstore.
C. This is a restaurant.
C. This is a restaurant.
Dịch câu hỏi: Chúng ta đến nơi này để ăn ở ngoài nhà.
A. Đây là một bệnh viện
B. Đây là một hiệu thuốc
C. Đây là một nhà hàng
Chọn C
Choose the best answer
We buy food in this place.
A. The supermarket
B. The park
C. The restaurant
A. The supermarket
Dịch câu hỏi: Chúng ta mua thức ăn ở nơi này.
A. Siêu thị
B. Công viên
C. Nhà hàng
Chọn A
-
A.
I buy bread at the bakery.
-
B.
I buy books at the bakery.
-
C.
I see animals at the bakery.
-
D.
I see artwork at the bakery.
Đáp án : A
Dịch câu hỏi:
Bạn làm gì ở tiệm bánh?
A. Tôi mua bánh mì ở tiệm bánh.
B. Tôi mua sách ở tiệm bánh.
C. Tôi xem thấy động vật ở tiệm bánh.
D. Tôi xem tác phẩm nghệ thuật ở tiệm bánh.
Cụm từ:
- buy bread: mua bánh mì
- buy books: mua sách
- see animals: xem động vật
- see artworks: ngắm tác phẩm nghệ thuật
-
A.
I keep my money in the bank.
-
B.
I send a letter in the bank.
-
C.
I swim in the bank.
-
D.
I have coffee in the bank.
Đáp án : A
Dịch câu hỏi:
Bạn làm gì trong ngân hàng?
A. Tôi giữ tiền của mình trong ngân hàng.
B. Tôi gửi một lá thư trong ngân hàng.
C. Tôi bơi trong ngân hàng.
D.Tôi uống cà phê trong ngân hàng.
Cụm từ:
- keep money: gửi tiền
- send a letter: gửi thư
- swim: bơi
- have coffee: uống cà phê
-
A.
Daddy drinks tea and has a snack at the coffee shop.
-
B.
Daddy borrows books at the coffee shop.
-
C.
Daddy sees animals at the coffee shop.
-
D.
Daddy catches a train at the coffee shop.
Đáp án : A
Dịch câu hỏi:
Bố làm gì ở quán cà phê?
A. Bố uống trà và ăn nhẹ ở quán cà phê.
B. Bố mượn sách ở quán cà phê.
C. Bố ngắm động vật ở quán cà phê.
D. Bố bắt tàu ở quán cà phê.
Cụm từ:
- drink tea and have snack: uống trà và ăn nhẹ
- borrow books: mượn sách
- see animal: ngắm động vật
- catch train: bắt tàu
-
A.
I buy books at the book store.
-
B.
I borrow books at the book store.
-
C.
I write books at the book store.
-
D.
I draw in books at the book store.
Đáp án : A
Dịch câu hỏi:
Bạn làm gì ở cửa hàng sách?
A. Tôi mua sách ở cửa hàng sách.
B. Tôi mượn sách ở cửa hàng sách.
C. Tôi viết sách ở cửa hàng sách.
D. Tôi vẽ trong sách ở cửa hàng sách.
Cụm từ:
- buy books: mua sách
- borrow books: mượn sách
- write books: viết sách
- draw in books: vẽ vào sách
-
A.
I catch an airplane at the train station.
-
B.
I play with toy trains at the train station.
-
C.
I catch a train at the train station.
-
D.
I catch a bus at the train station.
Đáp án : C
Dịch câu hỏi:
Bạn làm gì ở ga tàu?
A. Tôi bắt máy bay ở ga xe lửa.
B. Tôi chơi với xe lửa đồ chơi ở ga xe lửa.
C. Tôi bắt một chuyến tàu ở ga xe lửa.
D. Tôi bắt xe buýt ở ga xe lửa.
-
A.
I draw in books at the library.
-
B.
I buy books at the library.
-
C.
I write books at the library.
-
D.
I borrow books at the library.
Đáp án : D
Dịch câu hỏi:
Bạn làm gì ở thư viện?
A. Tôi vẽ trong sách ở thư viện.
B. Tôi mua sách ở thư viện.
C. Tôi viết sách ở thư viện.
D. Tôi mượn sách ở thư viện.
-
A.
I go to the hospital when I want to swim.
-
B.
I go to the hospital when I'm sick.
-
C.
I go to the hospital when I want to buy medicine.
-
D.
I go to the hospital when I am bored.
Đáp án : B
Dịch câu hỏi:
Khi nào bạn đi đến bệnh viện?
A. Tôi đến bệnh viện khi tôi muốn bơi.
B. Tôi đến bệnh viện khi bị ốm.
C. Tôi đến bệnh viện khi tôi muốn mua thuốc.
D. Tôi đến bệnh viện khi tôi buồn chán.
-
A.
I drink soda at the post office.
-
B.
I buy food at the post office.
-
C.
I send a letter at the post office.
-
D.
I play with my friends at the post office.
Đáp án : C
Dịch câu hỏi:
Bạn làm gì ở bưu điện?
A. Tôi uống soda ở bưu điện.
B. Tôi mua thức ăn ở bưu điện.
C. Tôi gửi thư ở bưu điện.
D. Tôi chơi với bạn bè của tôi ở bưu điện.
-
A.
Pet shop
-
B.
Grocery Store
-
C.
Farm
-
D.
Library
Đáp án : C
Bạn có thể trồng thực phẩm ở đây.
A. Cửa hàng thú cưng
B. Cửa hàng tạp hóa
C. Trang trại
D. Thư viện
-
A.
Zoo
-
B.
Ranch
-
C.
Grocery Store
-
D.
Library
Đáp án : A
Dịch câu hỏi:
Chúng ta có thể nhìn thấy các loài động vật từ khắp nơi trên thế giới ở đây.
A. Sở thú
B. Tiệm thú cưng
C. Cửa hàng tạp hóa
D. Thư viện
-
A.
Hotel
-
B.
School
-
C.
Park
-
D.
Zoo
Đáp án : A
Dịch câu hỏi:
Bạn có thể ở lại qua đêm tại đây.
A. Khách sạn
B. Trường học
C. Công viên
D. Sở thú
Choose the best answer
If you would like to go shopping for some new clothes, where is a place that you can go to buy them?
-
A.
Gas station
-
B.
Mall
-
C.
Airport
-
D.
School
Đáp án : B
Dịch câu hỏi:
Nếu bạn muốn đi mua sắm một vài bộ quần áo mới, bạn có thể đến đâu để mua chúng?
A. Trạm xăng
B. Trung tâm thương mại
C. Sân bay
D. Trường học
Choose the best answer
Mr. Eddy ran out of stamps, he needs a stamp to mail a letter, so where can he go to buy some more stamps?
-
A.
Canteen
-
B.
Airport
-
C.
Doctors Office
-
D.
Post Office
Đáp án : D
Ông Eddy đã hết tem, anh ấy cần tem để gửi thư, vậy anh ấy có thể đi đâu để mua thêm tem được không?
A. Căn tin
B. Sân bay
C. Văn phòng bác sĩ
D. Bưu điện
Choose the best answer
This is a community place that you and your family can go to for picnics, birthday parties, exercise and running or to simply relax.
-
A.
Park
-
B.
Jamba Juice
-
C.
Dentist
-
D.
Gas Station
Đáp án : A
Dịch câu hỏi:
Đây là nơi sinh hoạt cộng đồng mà bạn và gia đình có thể đến dã ngoại, tiệc sinh nhật, tập thể dục và chạy bộ hoặc đơn giản là thư giãn.
A. Công viên
B. Câu lạc bộ Jamba
C. Nha sĩ
D. Trạm xăng
Choose the best answer
What place would you and your family go to watch the newest movie that just came out?
-
A.
School
-
B.
Restaurant
-
C.
Movie Theatre
-
D.
Magic Mountain
Đáp án : C
Dịch câu hỏi:
Bạn và gia đình sẽ đến địa điểm nào để xem bộ phim mới nhất vừa ra rạp?
A. trường học
B. Nhà hàng
C. Rạp chiếu phim
D. Núi ma thuật
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì tương lai gần Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Thời tiết Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Phương tiện giao thông Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Từ vựng Nghề nghiệp và công việc Tiếng Anh 6 English Discovery