Đề bài
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

I want to lose weight so this week, I

 (not eat) lunch.

Đáp án

I want to lose weight so this week, I

 (not eat) lunch.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: this week, “I want to lose weight” (tôi muốn giảm cân)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not + Ving

=> I want to lose weight so this week, I am not eating lunch.

Tạm dịch: Tôi muốn giảm cân nên cả tuần nay, tôi sẽ không ăn trưa.