Giải bài 21,22,23,24,25 trang 66 SBT Sinh học 10>
Giải bài 21,22,23,24,25 trang 66 SBT Sinh học 10: Điều nào sau đây không thuộc đặc điểm của bộ máy Gôngi ?
Câu 21
21. Điều nào sau đây không thuộc đặc điểm của bộ máy Gôngi ?
A. Gồm những túi màng dẹt xếp chồng lên nhau.
B. Là nơi hình thành các túi tiết để gửi tới màng sinh chất.
C. Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào.
D. Là nơi tạo ra các chất dinh dưỡng của tế bào
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Bộ máy Gôngi không tạo ra các chất dinh dưỡng của tế bào.
Chọn D
Câu 22
22. Ribôxôm
A. Có trong nhân tế bào.
B. Có trong lưới nội chất hạtắ
C. Liên kết trên lưới nội chất hạt hay tự do trong tế bào chất.
D. Dính trên màng của ti thể.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Ribôxôm liên kết trên lưới nội chất hạt hay tự do trong tế bào chất.
Chọn C
Câu 23
23. Tương quan giữa diện tích màng trong và màng ngoài của ti thể là
A. Diện tích màng ngoài lớn hơn diện tích màng trong.
B. Diện tích màng trong lớn hơn diện tích màng ngoài,
C. Diện tích màng trong bằng diện tích màng ngoài.
D. Diện tích của mỗi màng có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tuỳ từng loại ti thể.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Diện tích màng trong ti thể lớn hơn diện tích màng ngoài.
Chọn B
Câu 24
24. Lí do nào không phải là nguyên nhân làm số lượng ti thể có thể thay đổi trong đời sống của tế bào ?
A. Ti thể có thể tự nhân đôi làm cho số lượng ti thể tăng.
B. Lizôxôm phân huỷ những ti thể già yếu làm cho số lượng ti thể giảm.
C. Tế bào phân chia làm cho số lượng ti thể cũng bị phân chia theo
D. Ti thể có thể tự tiêu hủy làm cho số lượng ti thể giảm
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Lí do không đúng là D.
Chọn D
Cau 25
25. Chức năng nào sau đây không phải của lizôxôm ?
A. Tổng hợp màng, làm tăng diện tích màng sinh chất.
B. Làm nhiệm vụ tiêu hoá nội bào.
C. Lam nhiệm vụ phân huỷ các bào quan già và yếu
D. Tự tiêu tế bào cần thiết cho sự biệt hoá và biến thái
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Lizôxôm không có chức năng tổng hợp màng, làm tăng diện tích màng sinh chất.
Chọn A
Loigiaihay.com
- Giải bài 26,27,28,29,30 trang 67 SBT Sinh học 10
- Giải bài 31,32,33,34,35 trang 68 SBT Sinh học 10
- Giải bài 36,37,38,39,40 trang 69 SBT Sinh học 10
- Giải bài 41,42,43,44,45 trang 70 SBT Sinh học 10
- Giải bài 46,47,48,49,50 trang 72 SBT Sinh học 10
>> Xem thêm