Giải bài 2 trang 45 SBT Sinh học 10


Giải bài 2 trang 45 SBT Sinh học 10: Giả thiết tế bào A và B đều có hình khối lập phương, tế bào A có tỉ lệ S/V = 0,3, tế bào B có tỉ lệ S/V = 3.

Đề bài

Giả thiết tế bào A và B đều có hình khối lập phương, tế bào A có tỉ lệ S/V = 0,3, tế bào B có tỉ lệ S/V = 3.

a) Kích thước tế bào A và B là bao nhiêu μm ?

b) So sánh tương quan giữa diện tích, thể tích của hai tế bào đó. Rút ra nhận xét.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Xác định S/V

Xác định S và V của từng tế bào

Lời giải chi tiết

a) Nếu gọi a là kích thước 1 cạnh (tính theo μm) thì hình khối hộp có:

Ss = 6a2, V = a3 → S/V = 6/a

- Tế bào A có 6/a = 0,3 → a = 6/0,3 = 20 μm.

- Tế bào B cố 6/a = 3 → a = 6/3 = 2 μm.

b) Tương quan kích thước và thể tích của hai tế bào đó :

Tế bào A có S = 6 x 202 = 2 400 μm2; V=203 = 8 000 μm3.

Tế bào B có: S = 6 x 22 = 24 μm2; V = 23 = 8 μm3.

Tế bào B có diện tích nhỏ hơn 100 lần vầ thể tích rihỏ hơn 1 000 lần.

* Nhận xét:

- Tế bào A có kích thước tựơng đương vởi kích thước tế bào nhân thực, Tế bào B có kích thước tương đương kích thước tế bào nhân sơ.

- Nếu tế bào nhỏ thì tỉ lệ S/V lớn, tế bào trao đổi chất và vận chuyển các chất nhanh hơn, tốc độ sinh trưởng và phân chia tế bào nhanh hơn.

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Giải bài 3 trang 46 SBT Sinh học 10

    Giải bài 3 trang 46 SBT Sinh học 10: a) Hãy chú thích cho các số 1,2, 3,4,5,6,7 trong hình sau đây b) Những cấu trúc nào có ở mọi vi khuẩn, cấu trúc nào không hẳn có ở mọi vi khuẩn?

  • Giải bài 4 trang 47 SBT Sinh học 10

    Giải bài 4 trang 47 SBT Sinh học 10: a) Hãy phân biệt về cấu tạo và hoạt động của vi khuẩn Gram dương với vi khuẩn Gram âm. b) Nêu ý nghĩa thực tiễn của sự khác biệt này.

  • Giải bài 5 trang 47 SBT Sinh học 10

    Giải bài 5 trang 47 SBT Sinh học 10: Mô tả cấu trúc của nhân tế bào

  • Giải bài 6 trang 48 SBT Sinh học 10

    Giải bài 6 trang 48 SBT Sinh học 10: Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.

  • Giải bài 7 trang 49 SBT Sinh học 10

    Giải bài 7 trang 49 SBT Sinh học 10: Phân biệt lưới nội chất hạt, lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi.

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Sinh lớp 10 - Xem ngay

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.