Bài 5 trang 187 SGK Hóa học 11>
Cho 12,20 g hỗn hợp X gồm etanol
Đề bài
Cho 12,20 g hỗn hợp X gồm etanol và propan -1 –ol tác dụng với natri (dư) thu được 2,80 lít khí (đktc).
a) Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X
b) Cho hỗn hợp X qua ống đựng CuO đun nóng. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a)
\({n_{{H_2}}} = \dfrac{{2,8}}{{22,4}} = 0,125\,(mol)\)
Gọi số mol của C2H5OH và CH3CH2CH2OH lần lượt là x và y (mol)
C2H5OH + Na → C2H5ONa + ½ H2↑
x →0,5x (mol)
CH3CH2CH2OH + Na → CH3CH2CH2ONa + ½ H2↑
y → 0,5y (mol)
Giải hệ phương trình:
\(\left\{ \begin{gathered}
\sum {{m_{ancol}} = 46x + 60y = 12,2} \hfill \\
\sum {{n_{{H_2}}} = 0,5x + 0,5y = 0,125} \hfill \\
\end{gathered} \right. = > \left\{ \begin{gathered}
x = ? \hfill \\
y = ? \hfill \\
\end{gathered} \right.\)
=> %C2H5OH và CH3CH2CH2OH
b) Ghi nhớ: oxi hóa ancol bậc 1 bằng CuO nung nóng sản phẩm tạo thành gồm anđehit, Cu và H2O
Lời giải chi tiết
a) \({n_{{H_2}}} = \dfrac{{2,8}}{{22,4}} = 0,125\,(mol)\)
Gọi số mol của C2H5OH và CH3CH2CH2OH lần lượt là x và y (mol)
C2H5OH + Na → C2H5ONa + ½ H2↑
x →0,5x (mol)
CH3CH2CH2OH + Na → CH3CH2CH2ONa + ½ H2↑
y → 0,5y (mol)
Giải hệ phương trình:
\(\begin{gathered}
\left\{ \begin{gathered}
\sum {{m_{ancol}} = 46x + 60y = 12,2} \hfill \\
\sum {{n_{{H_2}}} = 0,5x + 0,5y = 0,125} \hfill \\
\end{gathered} \right. \\= > \left\{ \begin{gathered}
x = 0,2 \hfill \\
y = 0,05 \hfill \\
\end{gathered} \right. \hfill \\
\% {C_2}{H_5}OH = \dfrac{{{m_{{C_2}{H_5}OH}}}}{{{m_{hh\,ancol}}}}.100\%\\ \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;= \dfrac{{0,2.46}}{{12,2}}.100\% = 75,4\% \hfill \\
\% C{H_3}C{H_2}C{H_2}OH = 100\% - 75,4\% = 24,60\% \hfill \\
\end{gathered} \)
b) C2H5OH + CuO \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) CH3CHO + Cu↓ + H2O
CH3CH2CH2OH + CuO \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) C2H5CHO + Cu↓ + H2O
Loigiaihay.com
- Bài 6 trang 187 SGK Hóa học 11
- Bài 7 trang 187 SGK Hóa học 11
- Bài 8 trang 187 SGK Hóa học 11
- Bài 9 trang 187 SGK Hóa học 11
- Bài 4 trang 186 SGK Hóa học 11
>> Xem thêm