Xuề xòa


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: tỏ ra dễ dãi, đơn giản, thế nào cũng xong

   VD: Tôi ăn mặc xuề xòa.

Đặt câu với từ Xuề xòa:

  • Cô ấy sống rất xuề xòa, không cầu kỳ.
  • Anh ta xuề xòa trong cách ăn mặc hàng ngày.
  • Dù có sai sót, hắn cũng chỉ xuề xòa cho qua.
  • Gia đình anh ấy thích sự xuề xòa và giản dị.
  • Ông cụ có tính cách xuề xòa và dễ gần.

Các từ láy có nghĩa tương tự: xuềnh xoàng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm