Xao xuyến


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trạng thái có những tình cảm dấy lên trong lòng và thường kéo dài khó dứt

VD: Lần đầu gặp cô ấy, trái tim tôi đã xao xuyến không ngừng.

Đặt câu với từ Xao xuyến:

  • Tiếng đàn piano nhẹ nhàng khiến tôi cảm thấy xao xuyến lạ thường.
  • Cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp bên bờ biển khiến tôi không khỏi xao xuyến.
  • Những kỷ niệm thời học sinh vẫn làm tôi xao xuyến mỗi khi nhớ về.
  • Ánh mắt ấy làm tôi xao xuyến suốt cả buổi chiều hôm đó.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm