Xa xăm


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. (nói khái quát) rất xa, rất lâu rồi

VD: Những vì sao xa xăm.

2. Có vẻ như đang mơ màng, chìm đắm vào một nơi nào đó rất xa

VD: Anh ấy nhìn xa xăm với ánh mắt đượm buồn.

Đặt câu với từ Xa xăm:

  • Anh thường nhớ về những kỷ niệm xa xăm thời thơ ấu.
  • Ở nơi xa xăm ấy, tôi tìm thấy bình yên giữa thiên nhiên hoang dã.
  • Trong ánh mắt của cô ấy, tôi nhìn thấy một nỗi buồn xa xăm.
  • Ngọn đồi xa xăm phía trước trông như chạm vào bầu trời.
  • Tiếng vọng từ dãy núi xa xăm vang vọng trong màn đêm tĩnh lặng.
  • Anh luôn mơ về những giấc mơ xa xăm và những vùng đất chưa từng đặt chân đến.
  • Cô ấy dõi mắt về phương xa xăm, tưởng chừng như đang chờ đợi ai đó.

Từ láy có nghĩa tương tự: xa xôi


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm