Xinh xinh


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: xinh với vẻ dễ coi, ưa nhìn

   VD: Cái xắc xinh xinh.

Đặt câu với từ Xinh xinh:

  • Tôi thích chiếc túi xinh xinh cô ấy mang đến buổi tiệc.
  • Cô ấy cài một chiếc kẹp tóc xinh xinh lên mái tóc dài.
  • Trên bàn có một lọ hoa xinh xinh đầy sắc màu.
  • Món quà xinh xinh được đặt gọn gàng trên bàn làm việc.
  • Cô giáo tặng học sinh một cuốn sổ xinh xinh để viết nhật ký.

Các từ láy có nghĩa tương tự: xinh xắn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm