Xa xôi


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Nói khái quát) xa và cách trở về không gian, thời gian 

VD: Cô ấy không quản đường sá xa xôi để đến thăm tôi.

2. thuộc về cái chưa tới, mà cũng không biết bao giờ mới tới

VD: Dù còn trẻ nhưng lúc nào anh ấy cũng nghĩ ngợi xa xôi.

3. (Lối nói) không đi thẳng vào vấn đề, mà chỉ có tính chất gợi ý để tự suy ra mà hiểu lấy

VD: Cô ấy cứ nói xa xôi như ám chỉ điều gì.

Đặt câu với từ Xa xôi:

  • Tính chất công việc khiến anh ấy lúc nào cũng ở nơi biên ải xa xôi.
  • Quê hương tôi nằm ở một vùng quê xa xôi, yên bình.
  • Ngôi làng nhỏ nằm sâu trong rừng, xa xôi và hẻo lánh.
  • Khoảng cách xa xôi khiến chúng tôi chẳng thể gặp nhau thường xuyên.
  • Vì phải lo cho gia đình nên dù làm bất cứ việc gì, anh ấy cũng phải tính chuyện xa xôi.
  • Những lời bóng gió xa xôi của dì khiến tôi không khỏi chạnh lòng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: xa xăm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm