Xanh xao


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (nước da) xanh tái, nhợt nhạt vẻ ốm yếu

   VD: Da dẻ xanh xao.

Đặt câu với từ Xanh xao:

  • Cô ấy trông xanh xao vì chưa ăn uống gì suốt cả ngày.
  • Anh ấy làm việc quá sức khiến gương mặt trở nên xanh xao.
  • Đứa trẻ xanh xao do không được ăn đủ dinh dưỡng.
  • Mỗi khi mệt mỏi, khuôn mặt tôi thường trở nên xanh xao.
  • Ông cụ trông xanh xao sau đợt bệnh kéo dài.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhợt nhạt


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm