Xanh xanh


Tính từ

Từ láy toàn bộ

Nghĩa: Chỉ màu sắc, thường là màu xanh nhẹ, nhàn nhạt, để miêu tả cảnh vật tự nhiên.

VD: Lá cây xanh xanh.

Đặt câu với từ Xanh xanh:

  • Bầu trời buổi sáng xanh xanh, thật yên bình.
  • Con đường quê có hàng cây xanh xanh che bóng mát.
  • Nước hồ xanh xanh phản chiếu ánh mặt trời lấp lánh.
  • Cánh đồng lúa xanh xanh trải dài đến tận chân trời.
  • Những quả táo còn non trên cây có màu xanh xanh.

Các từ đồng nghĩa: xanh lơ, xanh phớt


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm