Xanh xanh>
Tính từ
Từ láy toàn bộ
Nghĩa: Chỉ màu sắc, thường là màu xanh nhẹ, nhàn nhạt, để miêu tả cảnh vật tự nhiên.
VD: Lá cây xanh xanh.
Đặt câu với từ Xanh xanh:
- Bầu trời buổi sáng xanh xanh, thật yên bình.
- Con đường quê có hàng cây xanh xanh che bóng mát.
- Nước hồ xanh xanh phản chiếu ánh mặt trời lấp lánh.
- Cánh đồng lúa xanh xanh trải dài đến tận chân trời.
- Những quả táo còn non trên cây có màu xanh xanh.
Các từ đồng nghĩa: xanh lơ, xanh phớt


- Xa xa là từ láy hay từ ghép?
- Xanh xao là từ láy hay từ ghép?
- Xinh xinh là từ láy hay từ ghép?
- Xí xớn là từ láy hay từ ghép?
- Xám xịt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm