Xối xả>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (tuôn ra) như xối, nhiều và với cường độ mạnh
VD: Nước tuôn xối xả.
Đặt câu với từ Xối xả:
- Trời mưa xối xả suốt cả buổi chiều.
- Cơn mưa đổ xuống xối xả làm ngập đường.
- Anh ấy chạy trong mưa xối xả mà không che ô.
- Nước từ mái nhà chảy xuống xối xả.
- Họ ướt sũng vì mưa xối xả.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ào ào, dồn dập
Bình luận
Chia sẻ
- Xoay xở là từ láy hay từ ghép?
- Xoành xoạch là từ láy hay từ ghép?
- Xuề xòa là từ láy hay từ ghép?
- Xuềnh xoàng là từ láy hay từ ghép?
- Xiêu xiêu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm