Xoành xoạch


Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: liên tục diễn ra quá nhiều lần trong một thời gian ngắn (hàm ý chê)

   VD: Kế hoạch thay đổi xoành xoạch.

Đặt câu với từ Xoành xoạch:

  • Cô ấy thay đổi quần áo xoành xoạch.
  • Chiếc xe cũ của tôi hỏng xoành xoạch.
  • Anh ta đổi điện thoại xoành xoạch.
  • Xe cộ qua lại xoành xoạch dù đã đêm muộn.
  • Điện thoại anh ta đổ chuông xoành xoạch cả sáng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm