Xa xa>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: hơi xa, ở phía xa mà vẫn có thể nhìn thấy
VD: Những cánh buồn xa xa.
Đặt câu với từ Xa xa:
- Xa xa, ngọn núi mờ ảo trong làn sương sớm hiện lên giữa trời.
- Trên con đường vắng, ánh đèn xe lóe sáng từ xa xa.
- Từ ngọn đồi, ta có thể nhìn thấy xa xa những ngôi làng nằm yên bình dưới chân núi.
- Tiếng chuông nhà thờ vang vọng từ xa xa, lẫn trong tiếng gió thổi qua những hàng cây cổ thụ.
- Từ bờ sông, tôi có thể thấy xa xa bóng những con thuyền nhỏ lướt trên mặt nước.
Các từ láy có nghĩa tương tự: tít tắp


- Xanh xao là từ láy hay từ ghép?
- Xinh xinh là từ láy hay từ ghép?
- Xí xớn là từ láy hay từ ghép?
- Xám xịt là từ láy hay từ ghép?
- Xốn xang là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm