Xa xa


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: hơi xa, ở phía xa mà vẫn có thể nhìn thấy

   VD: Những cánh buồn xa xa.

Đặt câu với từ Xa xa:

  • Xa xa, ngọn núi mờ ảo trong làn sương sớm hiện lên giữa trời.
  • Trên con đường vắng, ánh đèn xe lóe sáng từ xa xa.
  • Từ ngọn đồi, ta có thể nhìn thấy xa xa những ngôi làng nằm yên bình dưới chân núi.
  • Tiếng chuông nhà thờ vang vọng từ xa xa, lẫn trong tiếng gió thổi qua những hàng cây cổ thụ.
  • Từ bờ sông, tôi có thể thấy xa xa bóng những con thuyền nhỏ lướt trên mặt nước.

Các từ láy có nghĩa tương tự: tít tắp


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm