Xám xịt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: xám đen lại, trông tối và xấu
VD: Bầu trời xám xịt.
Đặt câu với từ Xám xịt:
- Trời hôm nay xám xịt vì sắp có cơn giông.
- Da dẻ cô ấy xám xịt sau một cơn bệnh dài.
- Những đám mây xám xịt che kín bầu trời.
- Cô ấy mặc chiếc áo xám xịt, trông rất buồn tẻ.
- Đôi mắt xám xịt của anh ấy không còn sự sống động.


- Xốn xang là từ láy hay từ ghép?
- Xấu xí là từ láy hay từ ghép?
- Xót xa là từ láy hay từ ghép?
- Xối xả là từ láy hay từ ghép?
- Xoay xở là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm