Xám xịt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: xám đen lại, trông tối và xấu

   VD: Bầu trời xám xịt.

Đặt câu với từ Xám xịt:

  • Trời hôm nay xám xịt vì sắp có cơn giông.
  • Da dẻ cô ấy xám xịt sau một cơn bệnh dài.
  • Những đám mây xám xịt che kín bầu trời.
  • Cô ấy mặc chiếc áo xám xịt, trông rất buồn tẻ.
  • Đôi mắt xám xịt của anh ấy không còn sự sống động.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm