Xí xớn


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có những cử chỉ, hành vi tỏ ra không được đứng đắn (hàm ý chê).

   VD: Anh ta hay xí xớn chuyện người khác.

Đặt câu với từ Xí xớn:

  • Cậu bé xí xớn tham gia cuộc trò chuyện của người lớn.
  • Cô ấy luôn xí xớn vào những việc không liên quan đến mình.
  • Họ xí xớn đến buổi tiệc dù không được mời.
  • Cô bé xí xớn hỏi hết chuyện này đến chuyện khác.
  • Mỗi lần thấy ai làm gì, cậu lại xí xớn tham gia.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lanh chanh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm