Xí xớn>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: có những cử chỉ, hành vi tỏ ra không được đứng đắn (hàm ý chê).
VD: Anh ta hay xí xớn chuyện người khác.
Đặt câu với từ Xí xớn:
- Cậu bé xí xớn tham gia cuộc trò chuyện của người lớn.
- Cô ấy luôn xí xớn vào những việc không liên quan đến mình.
- Họ xí xớn đến buổi tiệc dù không được mời.
- Cô bé xí xớn hỏi hết chuyện này đến chuyện khác.
- Mỗi lần thấy ai làm gì, cậu lại xí xớn tham gia.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lanh chanh

