Xào xạc


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận, Từ láy tượng thanh

Nghĩa: từ mô phỏng tiếng như lá cây lay động va chạm nhẹ vào nhau

VD: Lá cây rụng trong vườn nghe xào xạc.

Đặt câu với từ Xào xạc:

  • Tiếng lá cây xào xạc trong gió nhẹ làm tôi cảm thấy thật yên bình.
  • Trong đêm khuya, tôi nghe rõ tiếng xào xạc của những chiếc lá khô dưới chân.
  • Mỗi khi cơn gió thổi qua, rặng tre lại xào xạc vang lên trong sự tĩnh lặng của làng quê.
  • Những bông lúa trên cánh đồng xào xạc khi gió lùa qua tạo nên một bản nhạc thiên nhiên tuyệt vời.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm